Hướng dẫn cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh, cách dùng giới từ chỉ thời gian nơi chơi on in at
Giới từ trong tiếng Anh khá đa dạng với nhiều hình thức khác nhau có thể dễ gây nhầm lẫn và sử sai. Giới từ thường có các loại chỉ: thời gian, nơi chốn, mục đích, thể cách... Các bạn có thể tham khảo bảng tổng quan dưới đây để biết được cách sử dụng các giới từ cơ bản
Cách sử dụng giới từ chỉ địa điểm
Một số cách sử dụng giới từ quan trọng khác
Giới từ trong tiếng Anh khá đa dạng với nhiều hình thức khác nhau có thể dễ gây nhầm lẫn và sử sai. Giới từ thường có các loại chỉ: thời gian, nơi chốn, mục đích, thể cách... Các bạn có thể tham khảo bảng tổng quan dưới đây để biết được cách sử dụng các giới từ cơ bản
Giới từ | Sử dụng cho | Ví dụ |
---|---|---|
on | ngày trong tuần | on Monday |
in | tháng/ mùa thời gian trong ngày năm 1 khoảng thời gian nhất định | in August / in winter in the morning in 2006 in an hour |
at | night weekend 1 thời điểm | at night at the weekend at half past nine |
since | 1 thời điểm thời gian nhất định từ quá khứ tới bây giờ | since 1980 |
for | over a certain period of time (past till now) | for 2 years |
ago | a certain time in the past | 2 years ago |
before | earlier than a certain point of time | before 2004 |
to | telling the time | ten to six (5:50) |
past | telling the time | ten past six (6:10) |
to / till / until | marking the beginning and end of a period of time | from Monday to/till Friday |
till / until | in the sense of how long something is going to last | He is on holiday until Friday. |
by | in the sense of at the latest up to a certain time | I will be back by 6 o’clock. By 11 o'clock, I had read five pages. |
Cách sử dụng giới từ chỉ địa điểm
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
---|---|---|
in | phòng, tòa nhà, đường phố, thành phố, đất nước cuốn sách, giấy vv xe hơi, taxi hình ảnh, thế giới | in the kitchen, in London in the book in the car, in a taxi in the picture, in the world |
at | có nghĩa là bên cạnh, bởi một đối tượng bảng các sự kiện nơi bạn đang ở để làm một cái gì đó(xem phim, học tập, làm việc) | at the door, at the station at the table at a concert, at the party at the cinema, at school, at work |
on | kèm theo một nơi với một dòng sông trên một bề mặt một phụ nhất định (trái, phải) một tầng trong một ngôi nhà giao thông công cộng truyền hình, đài phát thanh | the picture on the wall London lies on the Thames. on the table on the left on the first floor on the bus, on a plane on TV, on the radio |
by, next to, beside | left or right of somebody or something | Jane is standing by / next to / beside the car. |
under | on the ground, lower than (or covered by) something else | the bag is under the table |
below | lower than something else but above ground | the fish are below the surface |
over | covered by something else meaning more than getting to the other side (also across) overcoming an obstacle | put a jacket over your shirt over 16 years of age walk over the bridge climb over the wall |
above | higher than something else, but not directly over it | a path above the lake |
across | getting to the other side (also over) getting to the other side | walk across the bridge swim across the lake |
through | something with limits on top, bottom and the sides | drive through the tunnel |
to | movement to person or building movement to a place or country for bed | go to the cinema go to London / Ireland go to bed |
into | enter a room / a building | go into the kitchen / the house |
towards | movement in the direction of something (but not directly to it) | go 5 steps towards the house |
onto | movement to the top of something | jump onto the table |
from | in the sense of where from | a flower from the garden |
Một số cách sử dụng giới từ quan trọng khác
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
---|---|---|
from | who gave it | a present from Jane |
of | who/what does it belong to what does it show | a page of the book the picture of a palace |
by | who made it | a book by Mark Twain |
on | walking or riding on horseback entering a public transport vehicle | on foot, on horseback get on the bus |
in | entering a car / Taxi | get in the car |
off | leaving a public transport vehicle | get off the train |
out of | leaving a car / Taxi | get out of the taxi |
by | rise or fall of something travelling (other than walking or horseriding) | prices have risen by 10 percent by car, by bus |
at | for age | she learned Russian at 45 |
about | for topics, meaning what about | we were talking about you |
Theo: ego4u