TPHCM là 1 trong những tỉnh có số lượng trường đại học nhiều nhất cả nước cùng với Hà Nội. Khối A cũng được rất nhiều trường tuyển, thực tế thì đa số các trường đều tuyển khối A chủ yếu trừ 1 số trường đào tạo đặc thù các ngành khối C hoặc B. Nếu bạn đang thắc mắc rằng bạn đang muốn học khối A thì có thể tuyển sinh vào ngành nào ở TPHCM vì bạn muốn học tại đây. Thì trong bài viết này mình sẽ liệt kê danh sách những trường đại học cùng với các ngành của trường đó có xét tuyển khối A để bạn tham khảo. Nhưng lưu ý là một số trường điểm đã được nhân hệ số. Các bạn sau khi chọn được trường có thể tìm kiếm lại cụ thể trường đó để biết chi tiết.
Ngoài ra bạn có thể xem thông tin về các ngành khác của khối A của tất cả các trường đại học trên cả nước: Khối A gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối A
Tên Trường | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) | A00 | 27.5 |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) | A00 | 26.5 |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) | Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Bắc) | A00 | 25.25 |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) | Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Nam) | A00 | 23.75 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | Kinh tế | A00 | 26.5 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00 | 26 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | Kế toán | A00 | 25.75 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.75 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Luật | A00; A01; D01; D96 | 21 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh doanh quốc tế (408) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kiểm toán (409) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (407) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh tế đối ngoại chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh tế đối ngoại | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật thương mại quốc tế | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật kinh doanh | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kế toán (405) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing (410) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật dân sự | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật thương mại quốc tế chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Thương mại điện tử | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật Tài chính - Ngân hàng | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kiểm toán chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh tế học | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin quản lý (406) | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh tế và Quản lý công | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Luật dân sự chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 23 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90 | 23 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 22 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin (Tiên tiến): Chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ | A00; A01; D07; D08 | 22 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.75 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA | A00; A01; D07; D08 | 20 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Toán học | A00; A01; D90 | 20 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Vật lý học | A00; A01; D90 | 20 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; D90 | 20 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19.25 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Địa chất học | A00; B00; D90 | 19 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp | A00; A01; D07; D08 | 17 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 23.75 |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 22.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kế toán (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ in (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 19.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | A00; B00; D01; D07 | 18.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.25 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Mở TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
Đại Học Mở TPHCM | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.25 |
Đại Học Mở TPHCM | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06; | 20.5 |
Đại Học Mở TPHCM | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
Đại Học Mở TPHCM | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06; | 19 |
Đại Học Mở TPHCM | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Đại Học Mở TPHCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Đại Học Mở TPHCM | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Đại Học Mở TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D07 | 16 |
Đại Học Mở TPHCM | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Đại Học Mở TPHCM | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Đại Học Mở TPHCM | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D03; D06; D84; D87; D88 | 23 |
Đại Học Luật TPHCM | Luật | A00 | 21.5 |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00 | 21 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Chương trình đào tạo chất lượng cao | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 24 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | An toàn thông tin* | A00; A01; D01 | 22.25 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22.25 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 21 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20.25 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | A00; A01; D01 | 20 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | ---- |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) | Quản lí nhà nước | A00 | 19.75 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 20.75 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện - điện tử | A00 | 20.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Công nghệ thông tin | A00 | 20.25 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 19.75 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kinh tế xây dựng | A00 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kế toán | A00 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kinh tế vận tải | A00 | 19.25 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Khai thác vận tải | A00 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kinh tế | A00 | 18.75 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật môi trường | A00 | 18.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 18 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A00; A01 | 31.75 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | A00 | 30.25 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | A00; A01 | 29.75 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | A00 | 29.5 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | A00 | 28.5 |
Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | A00 | 26.5 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A00 | 25.5 |
Đại Học Sài Gòn | Toán ứng dụng | A00 | 22.75 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20.25 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 |
Đại Học Sài Gòn | Khoa học môi trường | A00; B00 | 16.25 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 20.5 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | An toàn thông tin* | A00; A01 | 20 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 19.75 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Marketing | A00; A01; D01 | 19.75 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.25 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 19 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 19 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Thú y (CT TT) | A00; A01; B00 | 22 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Thú y | A00; A01; B00 | 22 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 21.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Bảo vệ thực vật | A00; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Nông học | A00; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | A00; A01; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | A00; A01; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật môi trường (CL Cao) | A00; A01; B00 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao) | A00; A01 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Khoa học môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Bản đồ học | A00; A01 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07 | 19.75 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh (CL Cao) | A00; A01; D01 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý đất đai | A00; A01 | 19 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00 | 18.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kinh doanh quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Lâm nghiệp | A00; A01; B00 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Thương mại quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00 | 18 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D08 | ---- |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A16; D01 | 21.75 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00; A01; A16; D01 | 21 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 20.75 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 20.75 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 20.75 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị khách sạn | A00; A01; A16; D01 | 20.5 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A16; D01 | 20 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 19.25 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A16; D01 | 18.5 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Bất động sản | A00; A01; A16; D01 | 18.5 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Dược học | A00; B00; C08; D07 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Marketing | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thực phẩm* | A00; B00; C08; D07 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật y sinh* | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 21 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.75 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 20.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kế toán | A00; C01; D01; D96 | 20.25 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.25 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 20 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ may | A00; C01; D01; D90 | 20 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 19.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 19.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D90 | 19.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.75 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 18 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kế toán | A00; C01; D01; D96 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật y sinh* | A00; A01; B00 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hóa học | A00; A01; B00 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Toán ứng dụng | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ sinh học (West of England) | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ sinh học (Nottingham) | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (Houston) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (New South Wales) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (AUT) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (West of England)(4+0) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (West of England)(3+1) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (West of England) (2+2) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh (Nottingham) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật máy tính (Binghamton) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật máy tính (Rutgers) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin (West of England) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công Nghệ Thông Tin (Nottingham) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Binghamton) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Rutgers) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (New South Wales) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (West of England) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Nottingham) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 17.25 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00L A01; D01 | 17.25 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | Kế toán | A00; A01; D01 | 17 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | Công tác xã hội | A00; A01; D01 | 16 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 15.25 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25.7 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Khí tượng học | A00; A01; B00; D01 | 22.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Thủy văn | A00; A01; B00; D01 | 21.6 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.25 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 19.25 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 18.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 18.25 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 17.75 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 17.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 17.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17.25 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 17 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 16.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 16 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo* | A00; A01; A14; B00 | 15 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Dược học | A00 | 23 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.75 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kinh doanh quốc tế | C01 | 21.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Công nghệ sinh học | A00 | 21.25 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh | A00 | 21.25 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; C01 | 21 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Luật | A00 | 20.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kế toán | A00; C01 | 20.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01 | 20.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật hóa học | A00 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính | A00; A01; C01 | 19.75 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00; C01 | 19.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kế toán (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.25 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 18 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học môi trường | A00; B00; C02 | 18 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Luật (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 17.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 17.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Thống kê | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | A00 | 16 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 15 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; B00; C02 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; B00; D08 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 21.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 20 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 20 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) | A00; A01 | 19.25 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) | A00; A01 | 17 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00; A01 | 17 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 17 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 17 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 16 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao | A00; A01 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 20.25 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 18.75 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 18.25 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 17.75 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A16; D01 | 17.25 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ may | A00; A01; A16; D01 | 17 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 16 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 16 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A04; B00 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A03; A07 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A06; C13 | 15 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ thực phẩm* | A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 |
Đại Học Hoa Sen | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 |
Đại Học Hoa Sen | Nhóm ngành Môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Quản trị công nghệ truyền thông* | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Hoa Sen | Nhóm ngành Quản trị - Quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị khách sạn | A00; C00; C04; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quan hệ công chúng. | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Phục hồi chức năng | A00; B00; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | A00; B00; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Dược học | A00; B00; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Xét nghiệm y học | A00; B00; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Thương mại điện tử* | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Quan hệ công chúng. | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ Thuật Xây Dựng | A00; A01 | 20 |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15.5 |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | A00; B00; D08 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Cấp thoát nước | A00; A01; D07 | 15 |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 15 |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Kế toán | A00; A01; D07 | ---- |
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm.) | A00; A01; D07 | ---- |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hóa TPHCM | Bảo tàng học | A00; C00; D01; D15 | 15 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D90 | 22 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 17.5 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D90 | ---- |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Xã hội học | A00; D01; D14 | 19.5 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Đô thị học | A00; A01; D01; D14 | ---- |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 33 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 31.5 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 31 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Hóa học | A00; B00; D07 | 28 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Vật lý học | A00; A01 | 26 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01; D72 | 21.5 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 19.75 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 19.5 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Tin học | A00; A01; D90 | 19 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; D78 | 17 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công tác xã hội | A00; C00; D01; D78 | ---- |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | ---- |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | ---- |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Khoa học máy tính | A00; A01 | ---- |
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01; D01 | ---- |
Ngoài ra bạn có thể xem thông tin về các ngành khác của khối A của tất cả các trường đại học trên cả nước: Khối A gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối A