Trong 3 tổ hợp môn mới của khối B trong năm nay là B1, B2 và B3, thì khối B3 được tuyển sinh nhiều nhất với nhiều ngành cũng khá thu hút mặc dù so với khối B hay còn gọi là B00 thì vẫn ít hơn rất nhiều. Có thể những năm sau thì các tổ hợp môn mới sẽ phổ biến hơn. Nếu bạn đang thắc mắc rằng khối B03 gồm có những ngành gì tuyển sinh trong năm nay thì có thể tham khảo danh sách tuyển sinh dưới đây để biết.
Tuy nhiên danh sách này chỉ có tên trường, tên ngành và khối xét tuyển, để xem thông tin về điểm chuẩn, học phí hay chất lượng đào tạo các bạn cần phải tìm hiểu cụ thể trường bạn lựa chọn nhé. Khối B3 chỉ là 1 trong các tổ hợp xét tuyển của trường. Theo đó thì các ngành khối B3 tiêu biểu như: Điều dưỡng, công nghệ sinh học, dược học, nông học, quản trị kinh doanh, bảo vệ thực phật, sư phạm sinh học,...
Bạn cũng có thể tham khảo danh sách các ngành của khối B: Khối B gồm những ngành gì? Danh sách những ngành tuyển sinh khối B
Tuy nhiên danh sách này chỉ có tên trường, tên ngành và khối xét tuyển, để xem thông tin về điểm chuẩn, học phí hay chất lượng đào tạo các bạn cần phải tìm hiểu cụ thể trường bạn lựa chọn nhé. Khối B3 chỉ là 1 trong các tổ hợp xét tuyển của trường. Theo đó thì các ngành khối B3 tiêu biểu như: Điều dưỡng, công nghệ sinh học, dược học, nông học, quản trị kinh doanh, bảo vệ thực phật, sư phạm sinh học,...
Tên Trường | Ngành học | Khối tuyển sinh |
Đại học Đông Á | Điều dưỡng | A02 ; A16 ; B00 ; B03 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà | Quản trị kinh doanh | A10 ; B03 ; D01 ; D03 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà | Tài chính – Ngân hàng | A10 ; B03 ; D01 ; D03 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ sinh học | A00 ; A01 ; B00 ; B03 |
Đại học Cửu Long | Nông học | A00 ; A01 ; B00 ; B03 |
Đại học Cửu Long | Bảo vệ thực vật | A00 ; A01 ; B00 ; B03 |
Đại học Cửu Long | Xét nghiệm y học | A00 ; B00 ; B03 ; D07 |
Đại học Cửu Long | Điều dưỡng | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Giáo dục Tiểu học | B03 ; C00 ; C13 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Dược học | A00 ; A16 ; B00 ; B03 |
Đại học Duy Tân | Điều dưỡng | A00 ; A16 ; B00 ; B03 |
Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh | Quản lý bệnh viện | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Quản trị kinh doanh | A01 ; B03 ; C20 ; D13 |
Đại học Quảng Bình | Phát triển nông thôn | A00 ; A02 ; B00 ; B03 |
Đại học Quảng Bình | Lâm nghiệp | A00 ; A02 ; B00 ; B03 |
Đại học Quảng Bình | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 ; A02 ; B00 ; B03 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Y đa khoa | A00 ; A02 ; B00 ; B03 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Dược học | A00 ; A02 ; B00 ; B03 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Kinh tế | A01 ; B03 ; D01 ; D07 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Sinh học | B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Chăn nuôi | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Nông học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Bảo vệ thực vật | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Lâm nghiệp | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Nuôi trồng thủy sản | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hà Tĩnh | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; B03 ; D07 |
Đại học Hà Tĩnh | Khoa học cây trồng | A00 ; B00 ; B03 ; D07 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà | Kế toán | A10 ; B03 ; D01 ; D03 |
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Sư phạm Sinh học | B00B03D08D31D32D33D34D35 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Sinh học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ sinh học* | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 11 | Sư phạm Sinh học | B00 ; B02 ; B03 ; D08 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục Đặc biệt | B03 |
Đại học Hùng Vương | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Võ Toản | Y đa khoa | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Bạn cũng có thể tham khảo danh sách các ngành của khối B: Khối B gồm những ngành gì? Danh sách những ngành tuyển sinh khối B