Khối C04 gồm những ngành nào, khối C4 thi môn gì? Những trường đại học tuyển sinh khối C4
Tiếp tục series tổng hợp những khối và những ngành tuyển sinh trong bài viết này mình giới thiệu về khối C04 cũng là 1 khối mới trong năm nay và cũng có một số trường tuyển khối này. Khối C04 là tổ hợp 3 môn Văn - Toán - Địa một số ngành tiêu biểu như kế toán, kỹ thuật ô to, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng sư phạm địa lý..
Xem thêm: Khối C gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối C
Tiếp tục series tổng hợp những khối và những ngành tuyển sinh trong bài viết này mình giới thiệu về khối C04 cũng là 1 khối mới trong năm nay và cũng có một số trường tuyển khối này. Khối C04 là tổ hợp 3 môn Văn - Toán - Địa một số ngành tiêu biểu như kế toán, kỹ thuật ô to, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng sư phạm địa lý..
Tên trường | Ngành học | Khối tuyển sinh |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Kế toán | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Tài chính – Ngân hàng | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Cửu Long | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Kinh doanh thương mại | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Dân lập Đông Đô | Quan hệ quốc tế | C00 ; C04 ; C09 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh tế | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Quản trị kinh doanh | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh doanh thương mại | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kiểm toán | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh doanh nông nghiệp | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Luật kinh tế | A00 ; C00 ; C04 ; C05 |
Đại học Lạc Hồng | Việt Nam học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Đông phương học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ miền Đông | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Quy Nhơn | Địa lý tự nhiên | B00 ; C04 ; D01 ; D10 |
Đại học Quy Nhơn | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Quy Nhơn | Quản lý đất đai | A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Thiết kế đồ họa | C04 ; D01 ; D10 ; D15 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ truyền thông | C04 ; D01 ; D10 ; D15 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Thương mại điện tử* | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Quản trị văn phòng | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; C01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Văn học | C00 ; C04 ; D14 ; D15 |
Đại học Tây Đô | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Marketing | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Giáo dục học | C04 |
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Sư phạm Địa Lý | C04 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Lịch sử | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Văn học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Báo chí | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Địa lý tự nhiên | B00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Xã hội học | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị khách sạn | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Lang | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Lang | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C04 ; D01 ; D15 |
Đại học Trà Vinh | Quản trị văn phòng | C00 ; C04 ; D01 ; D14 |
Đại học Trà Vinh | Công tác xã hội | C00 ; C04 ; D66 ; D78 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kinh doanh thương mại | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kiểm toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xã hội học | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xuất bản | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Công tác xã hội | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Ngữ văn | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Địa lý | A00 ; C00 ; C04 ; C20 |
Đại học Hồng Đức | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 ; C00 ; C04 ; C09 |
Đại học Hà Tĩnh | Giáo dục Chính trị | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Công tác xã hội | C00 ; C04 ; D01 ; D15 |
Học viện Cán bộ thành phố HCM | Chính trị học | C00 ; C03 ; C04 |
Học viện Cán bộ thành phố HCM | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 ; C03 ; C04 |
Đại học Phan Thiết | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Địa lý tự nhiên | A00 ; A01 ; B00 ; C04 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Quản lý đất đai | A00 ; A01 ; B00 ; C04 |
Đại học Sài Gòn | Quản lý giáo dục | C04 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | C00 ; C04 |
Đại học Sài Gòn | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C00 ; C04 |
Đại học Sài Gòn | Khoa học thư viện | C04 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Quản trị văn phòng | C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 3 | Giáo dục Tiểu học | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Đồng Tháp | Giáo dục Tiểu học | C01 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Đồng Tháp | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; D10 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Địa lý | C04 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Việt Nam học | C04 |
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; D10 ; D15 |
Đại học Hùng Vương | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; C20 ; D15 |
Đại học Kinh Bắc | Quản lý nhà nước | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kế toán | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Quản lý xây dựng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ sinh học | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ thực phẩm | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Thú y | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Xem thêm: Khối C gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối C