Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank Mới nhất 2016
Vietinbank cũng là 1 trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam được nhiều người sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu gửi tiết kiệm rất có thể sẽ thắc mắc mức lãi suất các kỳ hạn của ngân hàng Viettinbank và các ngân hàng khác thì có thể tham khảo bảng lãi suất mới nhất của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam dưới đây. Theo đó thì đối với cá nhân thì lãi suất 12 tháng là 6.8%, 6 tháng là 5.8%, 3 tháng là 5% và 1 tháng là 4.8%
Xem thêm: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay 2016: Đông Á, ACB, Vietcombank, Agribank, BIDV
Tuy nhiên bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo và lãi suất trần, để biết chính xác và chi tiết hơn với gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank các bạn vui lòng tới các chi nhánh hoặc gọi số tổng đài để được hỗ trợ:
Xem thêm: Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng, năm mua nhà, mua xe
Vietinbank cũng là 1 trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam được nhiều người sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu gửi tiết kiệm rất có thể sẽ thắc mắc mức lãi suất các kỳ hạn của ngân hàng Viettinbank và các ngân hàng khác thì có thể tham khảo bảng lãi suất mới nhất của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam dưới đây. Theo đó thì đối với cá nhân thì lãi suất 12 tháng là 6.8%, 6 tháng là 5.8%, 3 tháng là 5% và 1 tháng là 4.8%
Xem thêm: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay 2016: Đông Á, ACB, Vietcombank, Agribank, BIDV
Kỳ Hạn | Lãi suất Cá Nhân | Lãi suất Tổ chức |
Không kỳ hạn | 0,50 | 0,80 |
Dưới 1 tháng | 0,50 | 1,00 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,80 | 4,50 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 5,00 | 4,80 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,50 | 5,00 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,50 | 5,00 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,50 | 5,00 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,80 | 5,50 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,80 | 5,50 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,80 | 5,50 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,80 | 5,50 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,80 | 5,50 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,80 | 5,50 |
12 tháng | 6,80 | 6,50 |
Trên 12 tháng đến 18 tháng | 6,80 | 6,50 |
Trên 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,80 | 6,50 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,80 | 6,50 |
36 tháng | 6,80 | 6,50 |
Trên 36 tháng | 7,00 | 7,00 |
Tuy nhiên bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo và lãi suất trần, để biết chính xác và chi tiết hơn với gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank các bạn vui lòng tới các chi nhánh hoặc gọi số tổng đài để được hỗ trợ:
Xem thêm: Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng, năm mua nhà, mua xe
- Chủ đề
- lai suat vietinbank vietinbank