Nếu bạn chưa từng sử dụng m², m³ trong giao tiếp hay văn nói rất có thể bạn sẽ gặp khó khăn để phát âm vì chúng không giống như các từ khác
Mét vuông: Square metre
Mét khối: cubic metre
Ví dụ:
150 m²: one hundred fifty square metre
1000 m³: one thousand cubic metre
Xem thêm: Cách gõ, viết m2 m3 mét vuông, mét khối trong word, excel, powerpoint
Mét vuông: Square metre
Mét khối: cubic metre
Ví dụ:
150 m²: one hundred fifty square metre
1000 m³: one thousand cubic metre
Xem thêm: Cách gõ, viết m2 m3 mét vuông, mét khối trong word, excel, powerpoint