Những từ viết tắt trong Email tiếng Anh thường gặp nhất ý nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt
Trong thời buổi công nghệ số thì việc sử dụng Email để trao đổi về công việc, tài liệu rất hay thường gặp. Tùy thói quen và mối quen hệ có thể bạn hoặc người gửi email sẽ sử dụng những từ viết tắt đặc biệt với những người nước ngoài. Nếu một số từ bạn không hiểu có thể tham khảo bảng danh sách những từ viết tắt thường gặp trong tiếng anh dưới đây để biết ý nghĩa của nó nhé
Cập nhật các từ viết tắt ở bài viết phía dưới
Trong thời buổi công nghệ số thì việc sử dụng Email để trao đổi về công việc, tài liệu rất hay thường gặp. Tùy thói quen và mối quen hệ có thể bạn hoặc người gửi email sẽ sử dụng những từ viết tắt đặc biệt với những người nước ngoài. Nếu một số từ bạn không hiểu có thể tham khảo bảng danh sách những từ viết tắt thường gặp trong tiếng anh dưới đây để biết ý nghĩa của nó nhé
Từ viết tắt | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
AFAIK | as far as I know | theo như tôi biết |
AKA | also known as | còn được biết là |
approx. | approximately | khoảng, xấp xỉ |
ASAP | as soon as possible | sớm nhất có thể |
BAC | by any chance | bởi bất kỳ cơ hội nào |
B4 | before | trước |
BK | because | bởi vì |
BRB | be right back | quay lại ngay |
BTW | by the way | nhân tiện |
COD | cash on delivery | tiền mặt khi giao |
CC | carbon copy | giấy than dùng để in lại |
CU | see you | thấy bạn |
CUL | see you later | gặp lại sau |
dba | doing business as | làm kinh doanh như |
ea. | each | mỗi |
EOF | end of file | kết thúc của file |
F2F | face to face | mặt đối mặt |
FWD | forward | phía trước |
FYI | for your information | cho thông tin của bạn |
GA | go ahead | đi trước |
HAND | have a nice day | chúc một ngày tốt lành |
HHOK | ha ha only kidding | ha ha chỉ đùa |
IAC | in any case | trong bất kỳ trường hợp nào |
IOW | in other words | nói cách khác |
IDK | I don't know | Tôi không biết |
IMO | in my opinion | theo ý kiến của tôi |
IMHO | in my humble opinion | theo ý kiến của tôi khiêm tốn |
inc. | including, included | bao gồm, bao gồm |
NN2R | no need to reply | không cần phải trả lời |
OTOH | on the other hand | Mặt khác |
Re: | regarding | liên quan đến |
Res. | response | phản ứng |
ROM | read only member (on a mailing list) | đọc chỉ thành viên (trên một danh sách gửi thư) |
RSVP | repondez s'il vous plait | repondez s'il vous plait |
RTFM | read the "friendly" mannual | đọc "thân thiện" mannual |
TCB | trouble came back | rắc rối trở lại |
TIA | thanks in advance | cảm ơn trước |
TNKU | thank you | cảm ơn bạn |
TNX | thanks | cảm ơn |
WB | welcome back | chào mừng trở lại |
WTG | way to go | con đường để đi |
4U | for you | cho bạn |
2U | to you | tới bạn |
irl | in real life | trong đời thực |
brb | be right back | quay lại ngay |
lol | laugh out loud | cười lớn |
roflol | rolling on the floor laughing out loud | lăn trên sàn nhà cười lớn |
sic | as is | như là |
re | re hi, Hi again | tái hi, Hi một lần nữa |
ttyl | talk to you later | nói chuyện sau |
Diamond Codes | Meanings | Ý nghĩa |
<g> | grin | nụ cười |
<jk> | just kidding | chỉ đùa thôi |
<l> | laugh | cười |
<nc> | no comment | miễn bình luận |
<s> | sigh | thở dài |
<> | no comment | miễn bình luận |
<snip> | document curtailed | tài liệu cắt |
<EOF> | end of file, end of message | kết thúc của file, cuối bài viết |
*italics* | italics | chữ in nghiêng |
_underlined_ | underlined | gạch chân |
# | number | con số |
>_< | oh, no! | ồ không! |
0_0/~ | see you! | nhìn thấy bạn! |
1K | 1000 | 1000 |
1MM | 1000000 | 1000000 |
RFQ | request for quotation | yêu cầu báo giá |
P.O. | purchase order | đơn đặt hàng |
A/B | actual/budget | thực tế / ngân sách |
Div. | division | phân công |
Rev. | revenue | lợi tức |
Cập nhật các từ viết tắt ở bài viết phía dưới