Nữ 1988 hợp với Nam tuổi nào nhất 1987, 1986, 1985, 1984, 1983, 1982
Cuộc sống hôn nhân có vui vẻ hạnh phúc, lâu dài hay không còn tùy thuộc vào sự hòa hợp, nhường nhịn, chia sẻ... giữa 2 người chứ không chỉ quan tâm tới việc hợp tuổi khi kết hôn. Tuy nhiên về tổng quan thì các bạn có thể tham khảo một sơ tư vấn dưới đây về những tuổi hợp nhau với nữ 1988, các tuổi khác vẫn có thể hợp.
Các bạn nữ sinh năm 1988 có mệnh là Đại Lâm Mộc, cung mệnh Chấn Mộc tuổi Mậu Thìn có thể hợp với Nam các năm sau đây nhât
Các bạn cũng có thể dựa vào bảng so sánh kết hợp các cung mệnh, tuổi khác với nữ 1988 như sau để tham khảo
Cuộc sống hôn nhân có vui vẻ hạnh phúc, lâu dài hay không còn tùy thuộc vào sự hòa hợp, nhường nhịn, chia sẻ... giữa 2 người chứ không chỉ quan tâm tới việc hợp tuổi khi kết hôn. Tuy nhiên về tổng quan thì các bạn có thể tham khảo một sơ tư vấn dưới đây về những tuổi hợp nhau với nữ 1988, các tuổi khác vẫn có thể hợp.
Các bạn nữ sinh năm 1988 có mệnh là Đại Lâm Mộc, cung mệnh Chấn Mộc tuổi Mậu Thìn có thể hợp với Nam các năm sau đây nhât
- Nam 1979, tuổi Kỷ Mùi, mệnh Thiên thượng Hỏa.
Nếu nữ tuổi Mậu Thìn chọn tuổi Kỷ Mùi làm chồng thì mệnh của vợ tương sinh cho chồng (Mộc sinh Hỏa) nên rất tốt. Tuy nhiên bạn cũng tránh lấn át chồng thì hôn nhân của bạn mới thực sự bền vững. - Nam 1983, tuổi Quý Hợi, mệnh Đại hải Thủy.
Lựa chọn tuổi này bạn sẽ có mệnh của chồng tương sinh cho vợ (Thủy sinh Mộc) nên cũng tốt, gia đình bạn sẽ hòa hợp, êm ấm, sung túc. - Nam 1986 tuổi, Bính Dần, mệnh Lô trung Hỏa.
Hai bạn sẽ được mệnh tương sinh (Mộc sinh Hỏa), mệnh của vợ tương sinh cho chồng, bạn sẽ là người "vượng phu ích tử", gia đình sung túc và hòa thuận. - Nam 1987, tuổi Đinh Mão, mệnh Lô trung Hỏa.
Hai bạn cũng sẽ được mệnh tương sinh (Mộc sinh Hỏa) nên cũng tốt. Tuy nhiên vì hai tuổi Mão - Thìn nằm trong vòng lục hại (Địa chi tương hại) nên hai bạn hay xảy ra cãi vã, gia đình sẽ kém hòa thuận.
Các bạn cũng có thể dựa vào bảng so sánh kết hợp các cung mệnh, tuổi khác với nữ 1988 như sau để tham khảo
1978 | Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Mậu - Mậu => Bình | Thìn - Ngọ => Bình | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình |
1979 | Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Mậu - Kỷ => Bình | Thìn - Mùi => Bình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình |
1981 | Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình | Mậu - Tân => Bình | Thìn - Dậu => Lục hợp | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh |
1982 | Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Mậu - Nhâm => Bình | Thìn - Tuất => Bình | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh |
1983 | Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Mậu - Qúy => Tương Sinh | Thìn - Hợi => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc |
1987 | Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh | Mậu - Đinh => Bình | Thìn - Mão => Lục hại | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình |
1988 | Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình | Mậu - Mậu => Bình | Thìn - Thìn => Tam hình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình |
1990 | Mộc - Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Mậu - Canh => Bình | Thìn - Ngọ => Bình | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh |