Đếm từ 1 tới 10 là cơ bản nhất không chỉ trong tiếng Anh mà trong tiếng Việt. Tuy nhiên nếu như trong tiếng Việt việc ghép các con số theo quy luật khá dễ chỉ việc ghép chữ với nhau cũng đúng thì trong tiếng Anh có một số trường hợp đặc biệt. Và các trường hợp này thường chỉ nằm ở các chữ từ 1 tới 20, các số tiếp theo thì lại theo quy luật chung. Vì thế nhiều bạn sẽ khá khó nhớ một số từ như số 12, số 11, số 15 viết thế nào. Dưới đây là bảng danh sách số đếm từ 1 tới 20 để các bạn tiện theo dõi
Số đếm từ đến 20 trong tiếng Anh
Để đọc số đếm trong tiếng ANh từ 1-20 bạn có thể tham khảo giọng đọc chuẩn của Google bằng cách vào link
Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo số thứ tự trong tiếng anh từ 1 tới 20 cũng sẽ hơi khác đặc biệt là 1 2 3 là first, second, third
Ngoài ra để đọc các số lớn hơn hàng trăm nghìn tỉ bạn có thể tham khảo link bài viết dưới đây
Xem thêm: Cách đọc các số lớn trong tiếng Anh: million billion trillion quadrillion quintillian sextillion
Số đếm từ đến 20 trong tiếng Anh
1 | one |
2 | two |
3 | three |
4 | four |
5 | five |
6 | six |
7 | seven |
8 | eight |
9 | nine |
10 | ten |
11 | eleven |
12 | twelve |
13 | thirteen |
14 | fourteen |
15 | fifteen |
16 | sixteen |
17 | seventeen |
18 | eighteen |
19 | nineteen |
20 | twenty |
Để đọc số đếm trong tiếng ANh từ 1-20 bạn có thể tham khảo giọng đọc chuẩn của Google bằng cách vào link
Và click vào biểu tượng loa như hình phía dưới để nghegoo.gl/5stwZE
Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo số thứ tự trong tiếng anh từ 1 tới 20 cũng sẽ hơi khác đặc biệt là 1 2 3 là first, second, third
1 | st | first |
2 | nd | second |
3 | rd | third |
4 | th | fourth |
5 | th | fifth |
6 | th | sixth |
7 | th | seventh |
8 | th | eighth |
9 | th | ninth |
10 | th | tenth |
11 | th | eleventh |
12 | th | twelfth |
13 | th | thirteenth |
14 | th | fourteenth |
15 | th | fifteenth |
16 | th | sixteenth |
17 | th | seventeenth |
18 | th | eighteenth |
19 | th | nineteenth |
20 | th | twentieth |
Ngoài ra để đọc các số lớn hơn hàng trăm nghìn tỉ bạn có thể tham khảo link bài viết dưới đây
Xem thêm: Cách đọc các số lớn trong tiếng Anh: million billion trillion quadrillion quintillian sextillion