Thẻ ATM Agribank ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam rút tiền được ở những ngân hàng nào
Thẻ ATM là 1 trong những công cụ rất hữu ích để rút tiền, gửi tiền và thanh toán ở nhiều địa điểm khác nhau, tuy nhiên không ít người có suy nghĩ rằng thẻ ATM ngân hàng Agribank thì chỉ rút được ở ngân hàng Agribank. Nhưng thực tế không phải vậy. đa số các ngân hàng khác nhau đều được liên kết và bạn có thể rút tiền ở nhiều cây ATM của ngân hàng khác không phải Agribank.
Tuy nhiên cũng phải lưu ý, khi rút ATM Agribank ở các ngân hàng khác thì mức phí sẽ cao hơn mức phí thường là 3.300 VND kể cả thuế VAT thay vì 1.100 Đồng với những cây ATM của Agribank
Bạn có thể rút tiền ATM Vietcombank ở các cây ATM các ngân hàng dưới đây:
Thẻ ATM là 1 trong những công cụ rất hữu ích để rút tiền, gửi tiền và thanh toán ở nhiều địa điểm khác nhau, tuy nhiên không ít người có suy nghĩ rằng thẻ ATM ngân hàng Agribank thì chỉ rút được ở ngân hàng Agribank. Nhưng thực tế không phải vậy. đa số các ngân hàng khác nhau đều được liên kết và bạn có thể rút tiền ở nhiều cây ATM của ngân hàng khác không phải Agribank.
Tuy nhiên cũng phải lưu ý, khi rút ATM Agribank ở các ngân hàng khác thì mức phí sẽ cao hơn mức phí thường là 3.300 VND kể cả thuế VAT thay vì 1.100 Đồng với những cây ATM của Agribank
Bạn có thể rút tiền ATM Vietcombank ở các cây ATM các ngân hàng dưới đây:
STT | Tên ngân hàng liên kết với Agribank | Tên viết tắt của ngân hàng |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank |
2 | Ngân hàng Công thương Việt Nam | Vietinbank |
3 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank |
4 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
5 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Bank |
6 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Techcombank |
7 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
8 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
9 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | Saigonbank |
10 | Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHB |
11 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
12 | Ngân hàng TMCP Đại Dương | OceanBank |
13 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank |
14 | Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | VRB |
15 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PG Bank |
16 | Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam | VNCB |
17 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank |
18 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | Co-opBank |
19 | Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu | GP.Bank |
20 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (Western Bank cũ) | PVcomBank |
21 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
22 | Ngân hàng TMCP Nam Việt | Navibank |
23 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Bank |
24 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Bank |
25 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Phuong Nam Bank |
26 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VIBank |
27 | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | VP Bank |
28 | Ngân hàng TMCP Quân đội | MB |
29 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | EIB |
30 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB |
31 | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | HD Bank |
32 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Bank |
33 | Ngân hàng TNHH Indo Vina Bank | IVB |
34 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB |
35 | Ngân hàng Liên doanh VID Public | VID Public |
36 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Nasbank |
37 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
38 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered | SCVN |
39 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong VN | HLBVN |
40 | Ngân hàng TMCP Liên Việt | LVB |
41 | Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhanvina | Shinhanvina |
42 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Bank |
43 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank |
44 | Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | MDB |