Thi được 15 16 17 điểm khối B nên học trường đại học nào, ngành nào hợp lý

Thi đại học được 15 16 17 điểm khối B nên học trường đại học nào, ngành nào hợp lý tuyển sinh đại hoc

Với mức điểm 15, 16 hoặc 17 điểm khối B có thể sẽ là 1 trường hợp dự phòng của khá nhiều thí sinh thường là phương án chính là khối A. Đa số khối B các ngành xét tuyển liên quan tới y học, nông lâm, ngư nghiệp, thủy sản... Tuy nhiên cũng có một số trường xét tuyển những nganh có thể nói là đặc trưng của khối A.

Xem thêm: Khối B, B1 gồm những ngành nào ? Thi môn gì ?

Dưới đây là danh sách một số trường đại học với một số ngành có xét tuyển khối B có điểm tuyển từ 15 tới 18 điểm các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình ngành và truowfg hợp lý nhất. Tuy nhiên lưu ý là danh sách này chỉ tham khảo, còn khá nhiều trường có trong mức điểm này nhưng chưa được cập nhật vào danh sách

Mã TrườngTên TrườngNgành họcKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2015Chỉ tiêu 2016
MHNViện Đại học Mở Hà NộiCông nghệ sinh họcB0015
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý đất đaiA00, B0016.25250
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học đấtA00, B001530
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNông họcA00, B0017.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếBảo vệ thực vậtA00, B0017.25100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học cây trồngA00, B0016.75150
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B001650
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sảnA00, B0017.75220
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, B0017.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếLâm nghiệpA00, B0016.25100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếLâm nghiệp đô thịA00, B001545
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý tài nguyên rừngA00, B0016100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhuyến nôngA00, B0015.7550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học cây trồng (liên thông)A00, B0116.75
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sản (liên thông)A00, B0017.75
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý đất đai (liên thông)A00, B0016.25
DHQPhân hiệu Đại học Huế tại Quảng TrịCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D071550
DHSĐại học Sư phạm - Đại học HuếSư phạm Kỹ thuật nông nghiệpB00, D0815
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếSinh họcA00, B00, D081580
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếHóa họcA00, B00, D0716.5100
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếĐịa lý tự nhiênA00, B00, D101560
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0817.25100
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamBảo vệ thực vậtA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamChăn nuôiA00, A01, B00, D0117.75
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamCông nghệ rau - hoa - quả và cảnh quanA00, A01, B00, D0117.5
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamCông nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKhoa học cây trồngA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKhoa học cây trồng tiên tiếnA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKhoa học đấtA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKhoa học môi trườngA00, A01, B00, D0116
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKinh doanh nông nghiệpA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKinh tếA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamNông nghiệpA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamNuôi trồng thủy sảnA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamPhát triển nông thônA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamQuản lí đất đaiA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamQuản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiếnA00, A01, B00, D0115
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamSư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0115
DTSĐại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục họcC00, D01, B0317.7560
MBSĐại học mở TP HCMCông nghệ Sinh họcA00, A01, B00, D0118250
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, A01, B00, D0117.530
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMCác chương trình liên kếtA00, A01, B00, D0115780
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtQuản lý đất đaiA00, A01, D01, B0015100
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015250
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngĐịa lý tự nhiênA00, B0017.2570
TDLĐại học Đà LạtSinh họcB001550
TDLĐại học Đà LạtKhoa học môi trườngA00, B001560
TDLĐại học Đà LạtNông họcB0015150
TDLĐại học Đà LạtCông nghệ sinh họcA00, B0016115
TDLĐại học Đà LạtCông nghệ sau thu hoạchA00, B0015150
HDTĐại học Hồng ĐứcCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcNông họcA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcChăn nuôiA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcNuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcBảo vệ thực vậtA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcLâm nghiệpA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcKinh doanh nông nghiệpA00, A01, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcTâm lý họcA00, B00, C00, D0115
HDTĐại học Hồng ĐứcSư phạm Hóa họcA00, B0015
HDTĐại học Hồng ĐứcSư phạm Sinh họcB00, D0815
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamCông nghệ sinh hocA00, A01, D01, B0015120
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamKhoa học môi trườngA00, A01, D01, B0015170
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý tài nguyên thiên nhiênA00, A01, D01, B001660
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý đất đaiA00, A01, D01, B0015150
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý tài nguyên rừngA00, A01, D01, B0015200
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamLâm sinhA00, A01, D01, B0015155
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamLâm nghiệpA00, A01, D01, B0015100
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamKhuyến nôngA00, A01, D01, B001650
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamLâm nghiệp đô thịA00, A01, D01, B0015100
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamCông nghệ vật liệuA00, A01, D01, B001550
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamCông nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, D01, B001550
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý đất đaiA00, A01, D01, B001540
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamCông nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, D01, B001540
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamKhoa học môi trườngA00, A01, D01, B001550
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamLâm sinhA00, A01, D01, B001560
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý tài nguyên rừngA00, A01, D01, B001560
LNSĐại học Lâm Nghiệp Việt NamCông nghệ sinh họcA00, A01, D01, B001530
HBUĐại học Hòa BìnhKế toánA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhTài chính - Ngân hàngA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhQuản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhQuan hệ công chúngA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhCông nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhCông nghệ đa phương tiệnA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhKĩ thuật điện tử truyền thôngA00, A01, B00, D0115
HBUĐại học Hòa BìnhKĩ thuật công trình xây dựngA00, A01, B00, D0115
TCTĐại học Cần ThơKhoa học đấtB0017.7580
TCTĐại học Cần ThơCông nghệ rau quả và cảnh quanB0017.7560
TCTĐại học Cần ThơLâm sinhA00, A01, B0017.7560
TCTĐại học Cần ThơBệnh học thủy sảnB001880
TCTĐại học Cần ThơKhuyến nôngA00, A01, B0016.2580
TCTĐại học Cần ThơNông họcB0016.2580
TCTĐại học Cần ThơNuôi trồng thủy sảnB001680
MTUĐại học Xây dựng miền TâyCông nghệ Kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, B00, D0115
MTUĐại học Xây dựng miền TâyKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0115
DQBĐại học Quảng BìnhSư phạm Hóa họcA00, B0016.6960
DQBĐại học Quảng BìnhSư phạm Sinh họcB00, D081540
DQBĐại học Quảng BìnhPhát triển nông thônA00, B00, D01, C001550
DQBĐại học Quảng BìnhLâm nghiệpA00, B00, A021540
DQBĐại học Quảng BìnhQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, A01, D081550
DADĐại học Đông ÁCông nghệ thực phẩmA00, A03, B00, M0215
DADĐại học Đông ÁĐiều dưỡngA01, A03, B00, M0215230
DADĐại học Đông ÁCN Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, A03, B0015
DADĐại học Đông ÁCN Kỹ thuật Điện - Điện tửA00, A01, A03, B0015
DADĐại học Đông ÁCông nghệ thông tinA00, A01, A03, B0015
DQUĐại học Quảng NamBảo vệ thực vậtB001575
DSGĐại học Công nghệ Sài GònCông nghệ thực phẩmA00, A01, D01, B0015
TDVĐại học VinhSư phạm Tin họcA00, A01, B0015
TDVĐại học VinhKỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, D0115
TDVĐại học VinhKhoa học môi trườngA00, B00, D0115
TDVĐại học VinhCông nghệ thông tinA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhKỹ thuật Điện tử truyền thôngA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhKỹ thuật Xây dựngA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhQuản lý đất đaiA00, B00, D0115
TDVĐại học VinhCông nghệ thực phẩmA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhKỹ thuật công trình giao thôngA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D01, A0115
TDVĐại học VinhNông họcA00, B00, D0115
TDVĐại học VinhNuôi trồng thủy sảnA00, B00, D0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngKỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngKỹ thuật Xây dựng Công trình giao thôngA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngKỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngQuản lý xây dựngA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngKế toánA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, A01, B00, B0115
KTDĐại học Kiến trúc Đà NẵngQuản trị Kinh doanhA00, A01, B00, B0115
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMĐịa lý họcA00, A01, B0016120
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, A01, B00, D0117.530
DQNĐại học Quy NhơnSinh họcB001560
DQNĐại học Quy NhơnQuản lý đất đaiA00, B00, D0115100
DQNĐại học Quy NhơnĐịa lý tự nhiênA00, B00, D011530
DTKĐại học Quy NhơnNông họcB001550
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênQuản lý đất đaiA00, B00, C02, D0115280
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênPhát triển nông thônA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKinh tế nông nghiệpA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênCông nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênQuản lý tài nguyên rừngA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênChăn nuôiA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênThú yA00, B00, C02, D0115210
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênLâm nghiệpA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKhoa học cây trồngA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKhuyến nôngA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKhoa học môi trườngA00, B00, C02, D0115140
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKhoa học và quản lý môi trườngA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênNuôi trồng thủy sảnA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênCông nghệ rau hoa quả và Cảnh quanA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênCông nghệ Sinh họcA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênCông nghệ sau thu hoạchA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, C02, D011570
DTKĐại học Nông Lâm - Đại học Thái NguyênKinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, B00, C02, D0115140
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênHóa họcA00, B00, D01, D071540
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênHóa DượcA00, B00, D01, D071560
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênCông nghệ Kỹ thuật Hóa họcA00, B00, D01, D071540
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênKhoa học môi trườngA00, B00, D07, D081560
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, D01, D0715100
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênSinh họcA00, B00, D07, D081540
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênCông nghệ Sinh họcA00, B00, D07, D081540
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênĐịa lý tự nhiênC00, D01, B00, C041540
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênKhoa học thư việnC00, D01, B00, C041540
DTCĐại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái NguyênKỹ thuật Y sinhD01, D07, B00, C0215100
HVQHọc Viện Quản lý Giáo dụcGiáo dục họcA00, B00, C00, D0115100
HVQHọc Viện Quản lý Giáo dụcTâm lý học giáo dụcA00, B00, C00, D0115150
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D071550
DDDĐại học Đông ĐôCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015100
TGAĐại học An GiangSP Sinh họcB17.2540
TGAĐại học An GiangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0016.7540
TGAĐại học An GiangChăn nuôiA00, A01, B0016.2560
TGAĐại học An GiangPhát triển nông thônA00, A01, B0017.570
TGAĐại học An GiangNuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0017.2540
TGAĐại học An GiangQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, A01, B0017.5100
 
  • Chủ đề
    chọn ngành chọn trường khoi b tuyen sinh dai hoc
  • Thống kê

    Chủ đề
    102,787
    Bài viết
    470,612
    Thành viên
    340,593
    Thành viên mới nhất
    winspire
    Top