Thi được 18 19 20 điểm khối B nên chọn học trường đại học nào, ngành nào

Thi được 18 19 20 điểm khối B nên chọn học trường đại học nào, ngành nào tuyển sinh đại học nv1

Mức điểm khối B từ 18 tới 20 bạn có thể xét vào khá nhiều ngành của các trường đại học trung bình khá trên cả nước trong đó chủ yếu là các ngành về nông, lâm ngư nghiệp công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm... Nếu bạn vẫn còn đang phân về ngành và trường học thì có thể tham khảo danh sách một số trường dưới đây. Tuy nhiên đây chỉ là điểm chuẩn năm 2015. Điểm chuẩn 2016 có thể sẽ thay đổi.

Mã TrườngTên TrườngNgành họcKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2015Chỉ tiêu 2016
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ thực phẩmA, B0020.25150
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ sau thu hoạchA00, B0018.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNông họcA, B17.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếBảo vệ thực vậtA, B17.25100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếChăn nuôiA00, B0019160
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếThú yA00, B0019.75200
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sảnA, B17.75220
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý nguồn lợi thủy sảnA, B17.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếChăn nuôi (liên thông)A00, B0019
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sản (liên thông)A, B17.75
DHSĐại học Sư phạm - Đại học HuếSư phạm Địa lýB00, C00, D15, D1019.75150
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếCông nghệ sinh họcA00, B00, D0819.75100
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếKhoa học môi trườngA00, B00, D0718.5100
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA, B, D817.25100
DHYĐại học Y Dược - Đại học HuếY tế công cộngB0020.75100
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamChăn nuôiA, A, B, D117.75
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamCông nghệ rau - hoa - quả và cảnh quanA, A, B, D117.5
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamThú yA, A1, B00, D0120
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiGiáo dục đặc biệtB0320.7540
DTSĐại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục họcC, D1, B317.7560
DTSĐại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Sinh họcA00, D07, B00, D0818.75120
MBSĐại học mở TP HCMCông nghệ Sinh họcA, A, B, D118250
SPSĐại học Sư phạm TP HCMGiáo dục Đặc biệtD01, M00, B03, C032050
YDNĐại học Kỹ thuật Y - dược Đà NẵngY tế công cộngB002140
YDNĐại học Kỹ thuật Y - dược Đà NẵngĐiều dưỡng nha khoaB002140
YDNĐại học Kỹ thuật Y - dược Đà NẵngĐiều dưỡng gây mê hồi sứcB002140
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMCông nghệ Sinh họcA, A1, B0020.5150
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMCông nghệ thực phẩmA, A1, B002075
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMHóa sinhA, A1, B002155
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA, A, B, D117.530
DCNĐại học Công nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA, B00, D0720.25280
DCNĐại học Công nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0718.25280
DCNĐại học Công nghiệp Hà NộiCông nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00, B00, D0718.7580
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngSư phạm Sinh họcB002145
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngTâm lý họcB00, C0018.7570
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngCông nghệ sinh họcB0018.7570
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngĐịa lý tự nhiênA, B17.2570
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngQuản lý tài nguyên và môi trườngB0018.2570
DDYKhoa Y Dược - Đại học Đà NẵngĐiều dưỡngB0020150
TDLĐại học Đà LạtSư phạm Sinh họcB0020.2520
TCTĐại học Cần ThơSinh họcB0019.5110
TCTĐại học Cần ThơSinh học ứng dụngA, B0020.2560
TCTĐại học Cần ThơKhoa học môi trườngA00, B0019.5110
TCTĐại học Cần ThơKhoa học đấtB17.7580
TCTĐại học Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA, B0021120
TCTĐại học Cần ThơKỹ thuật môi trườngA00, B0019.25120
TCTĐại học Cần ThơCông nghệ sau thu hoạchA00, B0019.7580
TCTĐại học Cần ThơChăn nuôiA00, B0019.25110
TCTĐại học Cần ThơNông họcB0020.2580
TCTĐại học Cần ThơKhoa học cây trồngB0018.5180
TCTĐại học Cần ThơBảo vệ thực vậtB0021150
TCTĐại học Cần ThơCông nghệ rau quả và cảnh quanB17.7560
TCTĐại học Cần ThơPhát triển nông thônA00, A01, B0018.75100
TCTĐại học Cần ThơLâm sinhA, A, B17.7560
TCTĐại học Cần ThơNuôi trồng thủy sảnB0019160
TCTĐại học Cần ThơBệnh học thủy sảnB1880
TCTĐại học Cần ThơQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, B0018.560
TCTĐại học Cần ThơThú ýB0020.5150
TCTĐại học Cần ThơQuản lý đất đaiA, A1, B0020.25100
SGDĐại học Sài GònKhoa học môi trườngB002050
SGDĐại học Sài GònCông nghệ kĩ thuật môi trườngB0019.535
HUIĐại học Công nghiệp Tp. HCMCông nghệ thực phẩmA, B00, D0720250
HUIĐại học Công nghiệp Tp. HCMCông nghệ sinh họcA, B00, D0720
HUIĐại học Công nghiệp Tp. HCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0719.75500
HUIĐại học Công nghiệp Tp. HCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0719160
TDVĐại học VinhSư phạm Sinh họcA, A1, B0020.5
QSTĐại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCMĐịa chấtB0020150
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMTâm lý họcB00, C00, D0120100
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMCông nghệ thực phẩmA, A1, B002080
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMHóa sinhA, A1, B002160
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA, A, B, D117.530
DQNĐại học Quy NhơnSư phạm Sinh họcB002155
TGAĐại học An GiangSP Sinh họcB17.2540
TGAĐại học An GiangCông nghệ Sinh họcA00, A01, B0018.572
TGAĐại học An GiangCông nghệ thực phẩmA00, A01, B0019100
TGAĐại học An GiangKhoa học cây trồngA00, A01, B0018.2570
TGAĐại học An GiangBảo vệ thực vậtA, A1, B0020103
TGAĐại học An GiangPhát triển nông thônA, A, B17.570
TGAĐại học An GiangNuôi trồng thủy sảnA, A, B17.2540
TGAĐại học An GiangQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA, A, B17.5100
 
  • Chủ đề
    chọn trường khoi b tuyen sinh dai hoc
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,748
    Bài viết
    469,063
    Thành viên
    340,213
    Thành viên mới nhất
    bconshomesvn
    Top