Thì hiện tại đơn(Simple Present) - Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết

Cách sử dụng Thì hiện tại đơn - Cách dùng, công thức thì HTD, dấu hiệu nhận biết và bài tập thực hành không có đáp án
thi-hien-tai-don.jpg

Công thức thì hiện tại đơn:
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

1. Thì hiện tại đơn diễn tả thói quan ở hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết: often(hay), generally(thường thường), every day(hằng ngày), always(luôn luôn), somtimes(thỉnh thoảng)

Ví dụ:
She gets up at 6 am every morning.
Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ mỗi sáng

He goes abroad every year
Anh ấy đi nước ngoài mỗi năm

2. Thì hiện tại đơn dễ tả những sự kiện thường xảy ra ngoài thiên nhiên

Ví dụ:

Yellow leaves fall in utumn
Là vàng rụng vào mua thu

Flowers come out abundantly in Spring
Hoa nở lan tràn vào mùa Xuân

3. Thì hiện tại đơn dùng trong các câu nói diễn đả chân lý, sự thật lúc nào cũng đúng

Powerty is no vice
Nghèo không phải là cái tội

Two and two are four
Hai với hai là bốn

4. Thì hiện tại đơn dùng dễ diễn tả những hành động dự định làm ở tương lai

Ví dụ
We leave Saigon at 8 a.m next Sunday and Arive at Bình Dương at 11. We spend two hours there and leave again at moon..

Chủ nhật sau chúng tôi sẽ rời Sài Gòn vào lúc 8 giờ sáng và tới Bình Dương lúc 10 giờ. Chúng tôi(dự định) ở đó 2 tiếng đồng hồ rồi trưa lại đi.

5. Phụ chú

Thì hiện tại đơn còn dùng trong câu điều kiện

Ví dụ:
If you work hard, you will succeed
Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công

Thì hiện tại đơn dùng trong các mệnh đề thời gian(time cluasses) nghĩa là những mệnh đề bắt đầu bằng When, while as soon as, before, after....

Ví dụ: When I come there, I see nothing
Khi tôi tới đó, tôi chẳng thấy gì
 
  • Chủ đề
    hien tai don simple present thi hien tai don tiếng anh
  • Top