Tiền tố, hậu tố và ý nghĩa của chúng trong tiếng anh - Prefix, Suffix



tien-to-hau-to-va-y-nghia-cua-chung-trong-tieng-anh.jpg

“ Prefix- Tiền tố” là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ. “Suffix - Hậu tố” là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.

Danh từ, động từ, tính từ và trạng từ đều được sử dụng các hậu tố khác nhau, vì vậy bạn có thể dễ dàng ghi nhớ chúng. Nhìn chung, tiền tố và hậu tố được biết đến như là một “ affixes - phụ tố”

Các hình thức kết hợp - Combining forms

Khi học về các loại tiền tố, điều quan trọng cần nhớ đó là không phải từ nào chứa những hình thức kết hợp này đều là tiền tố. Đôi khi, có từ có “ hình thức kết hợp” giống như một tiền tố nhưng lại có ý nghĩa khác.
Hãy để tôi giải thích...

Như bạn đã biết, Tiền tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu từ, nhưng nó cũng có thể loại bỏ khỏi từ gốc, và từ đó vẫn sẽ là là một từ mà không cần tiền tố, thậm chí nghĩa thay đổi.

Ví dụ, “ Non”

nghĩa là “ not” hoặc “without”, được sử dụng trong từ như “ Nonsense”. Từ “ Sense” có thể được tách riêng khỏi tiền tố và vẫn có nghĩa riêng của nó, thậm chí là nghĩa khác.

Hình thức kết hợp tương tự với tiền tố, bởi vì chúng xuất hiện ở đầu từ giống tiền tố, nhưng các hình thức kết hợp này là bản chất của từ, nghĩa của nó là một phần nghĩa của từ và không thể bị tách ra khỏi từ. Chúng thay đổi hình thức chính tả và hình thái của mình để phù hợp với từ mà chúng được gắn vào.

Vì vậy, những hình thức kết hợp hoạt động như một tiền tố nhưng lại khác nhau, bởi vì, những chữ cái không thể tách ra thành một từ độc lập.

Dưới đây là một số ví dụ về tiền tố và chúng cũng được biết đến như là một “Combining forms”


PREFIX
MEANING
EXAMPLE
COMBINING FORM
MEANING
EXAMPLE
com-, con-
with, alongside
comprise, connote
com-, con-
with, jointly
companion, comrade, community
contra-
against
Contraindicate
contra-
against
contraceptive, contradict
de-
opposite
Devalue
de-
down, away
descend
ex-
former
ex-husband
ex-
out
Exhort
a-
not, without
Amoral
a-, an-
not, without
apathy, anaemic
in-
not
Inconvenient
in-
into
inebriate, indulge
homo-
same
homograph, homophone
homo-
same
homogeneous
magn-
great
Magnate
magn-
great
magnificent, magnanimous, magnitude, magnify
para-
beside
paragraph, paramedic
para-
beside
paradox
sub-
under
Submarine
sub-
under
substitute
trans-
across
transnational, transparent
trans-
through, across
transmit, transcend
tri-
three
triangle, tripod
tri-
three
triceps, triathlon


Tiền tố

Tiền tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái được thêm vào đầu một từ và có chức năng biểu thị hoặc thay đổi ý nghĩa của từ. Một ví dụ đơn giản của “ Tiền tố” đó là từ bắt đầu với tiền tố “ Pre-“ có nghĩa là “ trước”
Điều quan trọng bạn cần hiểu đó là nghĩa của các tiền tố khác nhau bởi chúng giúp bạn hiểu nghĩa của bất kì từ mới nào khi bạn học. Tuy nhiên, bạn cần phải cẩn thận, bởi đôi khi một tiền tố có thể có nhiều hơn một ý nghĩa!
Ví dụ như tiền tố “ im” có nghĩa là “ not” hoặc “into”

Dưới đây là danh sách các tiền tố phổ biến thường hay gặp:

PREFIX
MEANING
EXAMPLES
ante-
Before
antenatal, anteroom, antedate
anti-
against, opposing
antibiotic, antidepressant, antidote
circum-
Around
circumstance, circumvent, circumnavigate
co-
With
co-worker, co-pilot, co-operation
de-
off, down, away from
devalue, defrost, derail, demotivate
dis-
opposite of, not
disagree, disappear, disintegrate, disapprove
em-, en-
cause to, put into
embrace, encode, embed, enclose, engulf
epi-
upon, close to, after
epicentre, episcope, epidermis
ex-
former, out of
ex-president, ex-boyfriend, exterminate
extra-
beyond, more than
extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial
fore-
Before
forecast, forehead, foresee, foreword, foremost
homo-
Same
homosexual, homonuclear, homoplastic
hyper-
over, above
hyperactive, hyperventilate
il-, im-, in-, ir-
Not
impossible, illegal, irresponsible, indefinite
im-, in-
Into
insert, import, inside
infra-
beneath, below
infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific
inter-, intra-
Between
interact, intermediate, intergalactic, intranet
macro-
Large
macroeconomics, macromolecule
micro-
Small
microscope, microbiology, microfilm, microwave
mid-
Middle
midfielder, midway, midsummer
mis-
Wrongly
misinterpret, misfire, mistake, misunderstand
mono-
one, singular
monotone, monobrow, monolithic
non-
not, without
nonsense, nonentity, nondescript
omni-
all, every
omnibus, omnivore, omnipotent
para-
Beside
parachute, paramedic, paradox
post-
After
post-mortem, postpone, post-natal
pre-
Before
prefix, predetermine, pre-intermediate
re-
Again
return, rediscover, reiterate, reunite
semi-
Half
semicircle, semi-final, semiconscious
sub-
Under
submerge, submarine, sub-category, subtitle
super-
above, over
superfood, superstar, supernatural, superimpose
therm-
Heat
thermometer, thermostat, thermodynamic
trans-
across, beyond
transport, transnational, transatlantic
tri-
Three
triangle, tripod, tricycle
un-
Not
unfinished, unfriendly, undone, unknown
uni-
One
unicycle, universal, unilateral, unanimous


Hậu tố

Hậu tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái thường được thêm vào cuối từ để tạo thành một từ mới, và thường được sử dụng để thực hiện chức năng ngữ pháp.

Phụ thuộc vào liệu nó là danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ, mà sử dụng các hậu tố khác nhau. Ví dụ, động từ “ read” có thể được thay thế để trở thành một danh từ “reader” bằng cách thêm vào hậu tố “ –er”. Tương tự động từ cũng có thể chuyển thành tính từ “ readable” bằng cách thêm vào hậu tố “ –able”

Điều quan trọng đó là bạn cần hiểu định nghĩa của hậu tố giống như là tiền tố, bởi chúng có thể giúp chúng ta suy ra nghĩa của bất kì từ mới nào. Tôi có bản danh sách các hậu tố thường gặp dưới đây:



SUFFIX
MEANING
EXAMPLE
NOUN SUFFIXES
-acy
state or quality
democracy, accuracy, lunacy
-al
the action or process of
remedial, denial, trial, criminal
-ance, -ence
state or quality of
nuisance, ambience, tolerance
-dom
place or state of being
freedom, stardom, boredom
-er, -or
person or object that does a specified action
reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher
-ism
doctrine, belief
Judaism, scepticism, escapism
-ist
person or object that does a specified action
Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist
-ity, -ty
quality of
extremity, validity, enormity
-ment
condition
enchantment, argument
-ness
state of being
heaviness, highness, sickness
-ship
position held
friendship, hardship, internship
-sion, -tion
state of being
position, promotion, cohesion
VERB SUFFIXES
-ate
become
mediate, collaborate, create
-en
become
sharpen, strengthen, loosen
-ify, -fy
make or become
justify, simplify, magnify, satisfy
-ise, -ize
become
publicise, synthesise, hypnotise
ADJECTIVE SUFFIXES
-able, -ible
capable of being
edible, fallible, incredible, audible
-al
having the form or character of
fiscal, thermal, herbal, colonial
-esque
in a manner of or resembling
picturesque, burlesque, grotesque
-ful
notable for
handful, playful, hopeful, skilful
-ic, -ical
having the form or character of
psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical
-ious, -ous
characterised by
pious, jealous, religious, ridiculous
-ish
having the quality of
squeamish, sheepish, childish
-ive
having the nature of
inquisitive, informative, attentive
-less
without
meaningless, hopeless, homeless
-y
characterised by
dainty, beauty, airy, jealousy
ADVERB SUFFIXES
-ly
related to or quality
softly, slowly, happily, crazily, madly
-ward, -wards
direction
towards, afterwards, backwards, inward
-wise
in relation to
otherwise, likewise, clockwise


Như bạn đã thấy, “ Phụ tố” có thể thay đổi nghĩa của một từ. Bạn biết càng nhiều hậu tố và tiền tố cùng với nghĩa của chúng, có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng và ý nghĩa của từ. Mặc dù, phụ tố đóng vai trò quan trọng và hỗ trợ để cấu tạo thành một từ, nhưng chúng không phải là một từ và không thể đứng độc lập trong một câu.

Nguồn: myenglishteacher.eu​
 
  • Chủ đề
    hau to tien to tiếng anh
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,843
    Bài viết
    469,196
    Thành viên
    340,252
    Thành viên mới nhất
    appgiatot
    Top