Tổng hợp 100 lệnh tắt AutoCAD hay dùng nhất

Tổng hợp 100 lệnh tắt AutoCAD hay dùng nhất, cách đổi lệnh tắt trong AutoCAD như thế nào, file lệnh tắt acad.pgp được lưu ở đâu, download setup AutoCAD 2007 2010 2012 2016 2020 phiên bản 32 bit 64 bit

logo-phan-mem-autocad.jpg


AutoCAD là 1 công cụ hỗ trợ thể hiện bản vẽ kỹ thuật của hãng Autodesk. Bản vẽ có thể ở dạng 2D (trên mặt phẳng) hoặc 3D (hình khối 3 chiều), bạn dễ dàng vẽ thêm, bớt, chỉnh sửa, in ấn bản vẽ dưới nhiều định dạng khác nhau. Dưới đây là những lệnh thông dụng, cơ bản và hay dùng trong AutoCAD kèm lệnh tắt và tác dụng của nó. Danh sách này giúp ích rất nhiều cho các bạn mới làm quen với CAD cũng như các kỹ sư muốn bổ sung kỹ năng sử dụng phần mềm cho mình.

ban-ve-autocad-3d.jpg


Giới thiệu các lệnh tắt phổ biến, hay được sử dụng nhất với phần mềm AutoCAD
3
1. 3A *- 3DARRAY: Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO - *3DORBIT: Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F - 3DFACE: Tạo mặt 3D
4. 3P *- 3DPOLY: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều


A
5. A *- ARC: Vẽ cung tròn
6. AA -* AREA: Tính diện tích và chu vi 1
7. AL *- ALIGN: Di chuyển, xoay, scale
8. AR -* ARRAY: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT -* ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
10. ATE *- ATTEDIT: Hiệu chỉnh thuộc tính của Block


B
11. B *- BLOCK :Tạo Block
11a. BE - BEDIT: chỉnh sửa block đã tạo
12. BO -* BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
13. BR *- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn


C
14. C *- CIRCLE: Vẽ đường tròn
15. CH -* PROPERTIES: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
16. CHA -* ChaMFER: Vát mép các cạnh
17. CO, CP -* COPY: Sao chép đối tượng


D
18. D -* DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
19. DAL *- DIMALIGNED: Ghi kích thước xiên
20. DAN *- DIMANGULAR: Ghi kích thước góc
21. DBA -* DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
22. DCO *- DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI *- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
24. DED *- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
25. DI *- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV -* DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI *- DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO *- DONUT: Vẽ hình vành khăn
29. DOR -* DIMORDINATE: Tọa độ điểm
30. DRA *- DIMRADIU: Ghi kích thước bán kính
31. DT *- DTEXT: Ghi văn bản


E
32. E *- ERASE: Xoá đối tượng
33. ED -* DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
34. EL *- ELLIPSE: Vẽ elip
35. EX *- EXTEND: Kéo dài đối tượng
36. EXIT -* QUIT: Thoát khỏi chương trình
37. EXT *- EXTRUDE: Tạo khối từ hình 2D F
38. F *- FILLET: Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
39. FI -* FILTER: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính


H
40. H -* BHATCH: Vẽ mặt cắt
41. H -* HATCH: Vẽ mặt cắt
42. HE -* HATCHEDIT: Hiệu chỉnh mặt cắt
43. HI -* HIDE: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất


I
44. I -* INSERT: Chèn khối
45. I - *INSERT: Chỉnh sửa khối được chèn
46. IN *- INTERSECT: Tạo ra phần giao của 2 đối tượng


L
47. L* - LINE: Vẽ đường thẳng
48. LA *- LAYER: Tạo lớp và các thuộc tính
49. LA -* LAYER: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
50. LE *- LEADER: Tạo đường dẫn chú thích
51. LEN -* LENGTHEN: Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
52. LW *- LWEIGHT: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
53. LO - LAYOUT: Tạo layout
54. LT -* LINETYPE: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
55. LTS *- LTSCALE: Xác lập tỉ lệ đường nét


M
56. M *- MOVE: Di chuyển đối tượng được chọn
57. MA -* MATCHPROP: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t*ượng khác
58. MI *- MIRROR: Lấy đối xứng quanh 1 trục
59. ML -* MLINE: Tạo ra các đường song song
60. MO - PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
61. MS - MSPACE: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
62. MT - MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
63. MV - MVIEW: Tạo ra cửa sổ động


O
64. O - OFFSET: Sao chép song song


P
65. P - PAN: Di chuyển cả bản vẽ
66. P - PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
67. PE - PEDIT: Chỉnh sửa các đa tuyến
68. PL - PLINE: Vẽ đa tuyến
69. PO - POINT: Vẽ điểm
70. POL - POLYGON: Vẽ đa giác đều khép kín
71. PS - PSPACE: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy


R
72. R - REDRAW: Làm tươi lại màn hình
73. REC - RECTANGLE: Vẽ hình chữ nhật
74. REG* - REGION: Tạo miền
75. REV -* REVOLVE: Tạo khối 3D tròn xoay
76. RO *- ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
77. RR - RENDER: Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn,... đối tượng


S
78. S -* StrETCH: Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
79. SC -* SCALE: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
80. SHA -* SHADE: Tô bóng đối tượng 3D
81. SL -* SLICE: Cắt khối 3D
82. SO -* SOLID: Tạo ra các đa tuyến bố thể được tô đầy
83. SPL *- SPLINE: Vẽ đường cong bất kỳ
84. SPE -* SPLINEDIT: Hiệu chỉnh spline
85. ST -* STYLE: Tạo các kiểu ghi văn bản
86. SU -* SUBTRACT: Phép trừ khối


T
87. T - MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
88. TH -* THICKNESS: Tạo độ dày cho đối tượng
89. TOR *- TORUS: Vẽ Xuyến
90. TR *- TRIM: Cắt xén đối tượng


U
91. UN *- UNITS: Định đơn vị bản vẽ
92. UNI -* UNION: Phép cộng khối


V
93. VP -* DDVPOINT: Xác lập hướng xem 3 chiều


W
94. WE * WEDGE: Vẽ hình nêm/chêm


X
95. X* - EXPLODE: Phân rã đối tượng
96. XR - XREF: Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ


Z
97. Z - ZOOM: Phóng to,* Thu nhỏ

Để đổi các lệnh tắt này theo ý mình để tăng tốc độ thao tác, hãy đọc bài viết này:
[h=1]Cách đổi lệnh tắt trong AutoCAD 2007 2010 2013 2014 2015 2016[/h]
 
  • Chủ đề
    cơ bản hay dung lenh tat thong dung
  • Top