Tổng hợp huy chương Vàng mà đoàn thể thao Việt Nam giành được tại Seagame 26
Danh sách HCV của đoàn thể thao VN ở SEA Games 26
Thống kê danh sách các VĐV giành HCV tại SEA Games 26 của đoàn thể thao Việt Nam. Danh sách được cập nhật vào cuối mỗi ngày (từ ngày 12/11 cho đến 21/11).
Ngày 12/11:
01. Nguyễn Đình Toàn – Nguyễn Minh Tú (Taekwondo, Quyền đôi nam - nữ)
02. Nguyễn Thị Mai – Kiều Thị Hảo (Canoeing, K2 500m nữ)
03. Thạch Thị Trang (Karatedo, đối kháng hạng cân 68kg nữ)
04. Dương Thành Tâm (Taekwondo, đối kháng hạng cân 74kg nam)
05. Vũ Nguyệt Ánh (Karatedo, đối kháng hạng cân dưới 50kg nữ)
06. Thể dục dụng cụ đồng đội nam
Ngày 13/11
07. Nguyễn Thanh Phúc (20km đi bộ nữ)
08. Nguyễn Thành Quang (Canoeing đơn nam 200m)
09. Vũ Thành Hưng (50m súng trường hơi nằm bắn)
10. Lê Bích Phương (Karatedo, Kumite hạng cân 55 kg)
11.Hà Minh Thành (25m súng ngắn bắn nhanh)
12. Lệ Dung (Kiếm chém nữ)
13. Hoàng Quý Phước ( Bơi bướm 100m nam)
14. Đinh Thị Như Quỳnh (xe đạp băng đồng nữ)
15. Dương Thị Nguyệt Anh (nhảy cao nữ)
16. Trương Thanh Hằng (chạy 1500m nữ)
17. Vũ Văn Huyện (điền kinh, 10 môn phối hợp)
Ngày 14/11
18. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, 10m súng ngắn bắn nhanh nam)
19. Trần Thị Len (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ)
20. Khổng Văn Khoa (Vật, hạng cân 74kg)
21. Nguyễn Bình Định, Nguyễn Văn Cường, Phan Văn Tới và Huỳnh Khắc Nguyên (Vovinam, đòn chân tấn công)
22. Phan Thị Hà Thanh (Thể dục dụng cụ, toàn năng nữ)
23. Võ Nguyên Linh (Vovinam, đối kháng 55kg nam)
24. Trần Khánh Trang (Vovinam, đối kháng 50kg nữ)
25. Trần Huệ Hoa (Điền kinh, nhảy xa 3 bước)
26. Nguyễn Trường Giang (Điền kinh, ném lao nam)
Ngày 15/11
27. Trần Quốc Cường (Bắn súng, 50m tự chọn)
28. Nguyễn Thị Tươi (Đấu kiếm, Kiếm liễu nữ)
29. Hà Thị Nguyên (Taekwondo, đối kháng dưới 73kg nữ)
30. Trần Thị Diệu Ninh (Vật, hạng cân dưới 55kg)
31. Trần Văn Dực (Vật, hạng cân 120kg)
32. Hoàng Cường (TDDC, tự do nam)
33. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, tự do đơn môn nữ)
34. Nguyễn Duy Khánh (Vovinam, đối kháng 60kg nam)
35. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, xà lệch nữ)
36. Đặng Nam (TDDC, vòng treo)
37. Đào Xuân Cường (Điền kinh, 400m vượt rào nam)
38. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 800m nữ)
39. Dương Văn Thái (Điền kinh, 800m nam)
40. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, cầu thăng bằng nữ)
41. Nguyễn Tuấn Đạt (TDDC, nhảy ngựa nam)
42. Phạm Phước Hưng (TDDC, xà đơn nam)
43. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, nhảy ngựa nữ)
44. Nguyễn Hà Thanh (TDDC, xà kép)
Ngày 16/11
45. Lê Quang Liêm (cờ vua, cờ tưởng)
46. Đào Thiên Hải - Nguyễn Thị Thanh An (Cờ vua, cờ phối hợp)
47. Trần Thị Sâm - Phạm Thị Thảo (Rowing, đua thuyền đôi nữ hạng nặng)
48. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, súng ngắn ổ quay 25m)
49. Ngô Hữu Vượng (Bắn súng, súng ngắn mục tiêu di động 10m)
50. Trần Thị Sâm, Phạm Thị Hải, Phạm Thị Huệ, Phạm Thị Thảo(Rowing, đồng đội nữ 2.000m)
51. Nguyễn Duy Hoàng (Bắn súng, súng trường 50m ba tư thế nam)
52. Lâm Đông Vượng - Trần Thế Thường (Vovinam, Song luyện mã tấu nam)
53. Nguyễn Huy Hà (Vật, nam hạng 55kg)
54. Nguyễn Thế Anh (Vật, nam hạng 60kg)
55. Mã Minh Cẩm (Billard&Snooker, carom 1 băng)
56. Hoàng Quý Phước (Bơi, 100m tự do nam)
Kết quả xếp hạng tạm thời ngày 17/11/2011
Danh sách HCV của đoàn thể thao VN ở SEA Games 26
Thống kê danh sách các VĐV giành HCV tại SEA Games 26 của đoàn thể thao Việt Nam. Danh sách được cập nhật vào cuối mỗi ngày (từ ngày 12/11 cho đến 21/11).
Ngày 12/11:
01. Nguyễn Đình Toàn – Nguyễn Minh Tú (Taekwondo, Quyền đôi nam - nữ)
02. Nguyễn Thị Mai – Kiều Thị Hảo (Canoeing, K2 500m nữ)
03. Thạch Thị Trang (Karatedo, đối kháng hạng cân 68kg nữ)
04. Dương Thành Tâm (Taekwondo, đối kháng hạng cân 74kg nam)
05. Vũ Nguyệt Ánh (Karatedo, đối kháng hạng cân dưới 50kg nữ)
06. Thể dục dụng cụ đồng đội nam
Ngày 13/11
07. Nguyễn Thanh Phúc (20km đi bộ nữ)
08. Nguyễn Thành Quang (Canoeing đơn nam 200m)
09. Vũ Thành Hưng (50m súng trường hơi nằm bắn)
10. Lê Bích Phương (Karatedo, Kumite hạng cân 55 kg)
11.Hà Minh Thành (25m súng ngắn bắn nhanh)
12. Lệ Dung (Kiếm chém nữ)
13. Hoàng Quý Phước ( Bơi bướm 100m nam)
14. Đinh Thị Như Quỳnh (xe đạp băng đồng nữ)
15. Dương Thị Nguyệt Anh (nhảy cao nữ)
16. Trương Thanh Hằng (chạy 1500m nữ)
17. Vũ Văn Huyện (điền kinh, 10 môn phối hợp)
Ngày 14/11
18. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, 10m súng ngắn bắn nhanh nam)
19. Trần Thị Len (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ)
20. Khổng Văn Khoa (Vật, hạng cân 74kg)
21. Nguyễn Bình Định, Nguyễn Văn Cường, Phan Văn Tới và Huỳnh Khắc Nguyên (Vovinam, đòn chân tấn công)
22. Phan Thị Hà Thanh (Thể dục dụng cụ, toàn năng nữ)
23. Võ Nguyên Linh (Vovinam, đối kháng 55kg nam)
24. Trần Khánh Trang (Vovinam, đối kháng 50kg nữ)
25. Trần Huệ Hoa (Điền kinh, nhảy xa 3 bước)
26. Nguyễn Trường Giang (Điền kinh, ném lao nam)
Ngày 15/11
27. Trần Quốc Cường (Bắn súng, 50m tự chọn)
28. Nguyễn Thị Tươi (Đấu kiếm, Kiếm liễu nữ)
29. Hà Thị Nguyên (Taekwondo, đối kháng dưới 73kg nữ)
30. Trần Thị Diệu Ninh (Vật, hạng cân dưới 55kg)
31. Trần Văn Dực (Vật, hạng cân 120kg)
32. Hoàng Cường (TDDC, tự do nam)
33. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, tự do đơn môn nữ)
34. Nguyễn Duy Khánh (Vovinam, đối kháng 60kg nam)
35. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, xà lệch nữ)
36. Đặng Nam (TDDC, vòng treo)
37. Đào Xuân Cường (Điền kinh, 400m vượt rào nam)
38. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 800m nữ)
39. Dương Văn Thái (Điền kinh, 800m nam)
40. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, cầu thăng bằng nữ)
41. Nguyễn Tuấn Đạt (TDDC, nhảy ngựa nam)
42. Phạm Phước Hưng (TDDC, xà đơn nam)
43. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, nhảy ngựa nữ)
44. Nguyễn Hà Thanh (TDDC, xà kép)
Ngày 16/11
45. Lê Quang Liêm (cờ vua, cờ tưởng)
46. Đào Thiên Hải - Nguyễn Thị Thanh An (Cờ vua, cờ phối hợp)
47. Trần Thị Sâm - Phạm Thị Thảo (Rowing, đua thuyền đôi nữ hạng nặng)
48. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, súng ngắn ổ quay 25m)
49. Ngô Hữu Vượng (Bắn súng, súng ngắn mục tiêu di động 10m)
50. Trần Thị Sâm, Phạm Thị Hải, Phạm Thị Huệ, Phạm Thị Thảo(Rowing, đồng đội nữ 2.000m)
51. Nguyễn Duy Hoàng (Bắn súng, súng trường 50m ba tư thế nam)
52. Lâm Đông Vượng - Trần Thế Thường (Vovinam, Song luyện mã tấu nam)
53. Nguyễn Huy Hà (Vật, nam hạng 55kg)
54. Nguyễn Thế Anh (Vật, nam hạng 60kg)
55. Mã Minh Cẩm (Billard&Snooker, carom 1 băng)
56. Hoàng Quý Phước (Bơi, 100m tự do nam)
Kết quả xếp hạng tạm thời ngày 17/11/2011
| 98 | 74 | 73 | 245 |
| 69 | 63 | 62 | 194 |
| 61 | 54 | 66 | 181 |
| 34 | 30 | 48 | 112 |
| 30 | 34 | 53 | 117 |
| 17 | 33 | 59 | 109 |
| 6 | 4 | 22 | 32 |
| 4 | 13 | 19 | 36 |
| 3 | 9 | 13 | 25 |
| 0 | 1 | 6 | 7 |
| 0 | 0 | 1 | 1 |
Sửa lần cuối: