Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất - Đặt tên cho con trai họ Lê
Vforum xin chào các bạn!
Có những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất nào thế nhỉ?
Đôi khi chúng ta thường ấn tượng ở đâu đó với một cái tên rất đẹp,thế nhưng đến lúc cần ý tưởng,như là đặt tên cho con chẳng hạn,thì lại vắt óc chẳng suy nghĩ được những cái tên nào hay.Và nếu các bạn tìm đến bài viết này,tức là bạn cũng đang suy nghĩ và gặp vấn đề về việc đặt tên cho bé trai nhà bạn theo họ Lê,vậy đặt tên thế nào để vừa mạnh mẽ,vừa dễ gọi,ý nghĩa,không vi phạm thuần phong mỹ tục Việt Nam.Sau đây mời các bạn cùng tham khảo và đặt tên cho con theo bài viết Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất - Đặt tên cho con trai họ Lê
Nguồn gốc họ Lê,Cách Đặt tên cho con trai họ Lê
Họ Lê phiên âm chữ Hán: 黎
Dòng họ Lê là họ phổ biến ở nước ta hiện nay,thậm chi còn được xuất hiện từ rất sớm từ thời Lạc Việt Đại việt cổ với nhiều phiên âm hán tự khác nhau.Ngày nay khi đặt tên cho con nhiều bố mẹ cũng quan tâm đến cách đặt tên theo họ Lê,vì cùng họ bố mẹ,gia tộc,..
Tại Việt Nam Nhánh lớn của dòng họ Lê bắt đầu từ Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khiLê Lợilên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê , nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.
Công thức đặt tên cho con trai họ lê:Họ Lê+Họ còn lại của bố hoặc mẹ(nếu muốn)+Tên đệm+Tên Chính
Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất
Tên Đệm+Tên Chính cho vần A
Bảo An
Ðăng An
Khánh An
Nam An
Thành An
Thiên An
Trường An
Việt An
Công Ân
Ðức Ân
Hoàng Ân
Minh Ân
Thành Ân
Thiên Ân
Vĩnh Ân
Chí Anh
Dương Anh
Gia Anh
Huy Anh
Minh Anh
Quốc Anh
Thế Anh
Thiếu Anh
Thuận Anh
Tuấn Anh
Tùng Anh
Việt Anh
Vũ Anh
Tên đêm+Tên chính cho vần B
Gia Bạch
Ðức Bằng
Hải Bằng
Yên Bằng
Chí Bảo
Ðức Bảo
Duy Bảo
Gia Bảo
Nguyên Bảo
Quốc Bảo
Thiệu Bảo
Ðức Bình
Gia Bình
Hải Bình
Hữu Bình
Khánh Bình
Kiến Bình
Phú Bình
Quốc Bình
Tất Bình
Thế Bình
Xuân Bình
Quang Bửu
Thiên Bửu
Tên đêm+Tên chính cho con vần C
Gia Cần
Duy Cẩn
Hữu Canh
Gia Cảnh
Hữu Cảnh
Ngọc Cảnh
Đức Cao
Bảo Chấn
Bảo Châu
Hữu Châu
Phong Châu
Thành Châu
Tùng Châu
Đình Chiến
Minh Chiến
Hữu Chiến
Huy Chiểu
Trường Chinh
Ðức Chính
Trung Chính
Việt Chính
Tuấn Chương
Minh Chuyên
An Cơ
Thành Công
Xuân Cung
Hữu Cương
Mạnh Cương
Việt Cương
Bá Cường
Duy Cường
Hữu Cường
Kiên Cường
Ngọc Cường
Phi Cường
Phú Cường
Việt Cường
Tên đêm+Tên chính cho con vần D
Quốc Ðại
Thế Dân
Minh Ðan
Sỹ Ðan
Hải Ðăng
Hồng Ðăng
Ngọc Danh
Thành Danh
Thanh Ðạo
Bình Ðạt
Ðăng Ðạt
Hữu Ðạt
Minh Ðạt
Quang Ðạt
Quảng Ðạt
Thành Ðạt
Ðắc Di
Quốc Ðiền
Phi Ðiệp
Vinh Diệu
Mạnh Ðình
Bảo Ðịnh
Hữu Ðịnh
Ngọc Ðoàn
Thanh Ðoàn
Thành Doanh
Thế Doanh
Quang Đông
Viễn Ðông
Lâm Ðông
Bách Du
Thụy Du
Hồng Đức
Anh Ðức
Kiến Ðức
Minh Ðức
Tài Ðức
Thái Ðức
Thiên Ðức
Thiện Ðức
Tiến Ðức
Tuấn Ðức
Hoàng Duệ
Chí Dũng
Hoàng Dũng
Hùng Dũng
Mạnh Dũng
Minh Dũng
Nghĩa Dũng
Quang Dũng
Tấn Dũng
Thiện Dũng
Tiến Dũng
Trí Dũng
Trọng Dũng
Trung Dũng
Ðại Dương
Ðình Dương
Ðông Dương
Hải Dương
Nam Dương
Quang Dương
Việt Dương
Anh Duy
Bảo Duy
Khắc Duy
Khánh Duy
Phúc Duy
Thái Duy
Trọng Duy
Thế Duyệt
Tên đêm+ Tên Chính cho con vần G và K
Vương Gia
Chí Giang
Ðức Giang
Hải Giang
Hòa Giang
Hồng Giang
Khánh Giang
Long Giang
Minh Giang
Thiện Giang
Trường Giang
Nguyên Giáp
Huy Kha
Anh Khải
Ðức Khải
Quang Khải
Tuấn Khải
Việt Khải
Chí Khang
Ðức Khang
Hoàng Khang
Hữu Khang
Ngọc Khang
Nguyên Khang
Phúc Khang
Tấn Khang
Việt Khang
Hữu Khanh
Tuấn Khanh
Ðăng Khánh
Duy Khánh
Huy Khánh
Minh Khánh
Trọng Khánh
Chí Khiêm
Ðức Khiêm
Duy Khiêm
Gia Khiêm
Huy Khiêm
Thành Khiêm
Thiện Khiêm
Ðăng Khoa
Xuân Khoa
Anh Khôi
Hữu Khôi
Ngọc Khôi
Nguyên Khôi
Việt Khôi
Đăng Khương
Nhật Khương
Chí Kiên
Ðức Kiên
Trọng Kiên
Trung Kiên
Gia Kiệt
Liên Kiệt
Thường Kiệt
Tuấn Kiệt
Bá Kỳ
Minh Kỳ
Trường Kỳ
Tên đêm+Tên chính cho con vần H
Mạnh Hà
Quang Hà
Sơn Hà
Công Hải
Ðông Hải
Duy Hải
Hoàng Hải
Minh Hải
Nam Hải
Phi Hải
Phú Hải
Quốc Hải
Sơn Hải
Thanh Hải
Trung Hải
Tuấn Hải
Vĩnh Hải
Xuân Hãn
Hữu Hạnh
Nguyên Hạnh
Quốc Hạnh
Công Hào
Hiệp Hào
Thanh Hào
Trí Hào
Công Hậu
Thanh Hậu
Quốc Hiền
Tạ Hiền
Bảo Hiển
Ngọc Hiển
Quốc Hiển
Hòa Hiệp
Hữu Hiệp
Phú Hiệp
Quốc Hiệp
Chí Hiếu
Công Hiếu
Duy Hiếu
Minh Hiếu
Tất Hiếu
Trung Hiếu
Xuân Hiếu
Ðạt Hòa
Ðức Hòa
Gia Hòa
Hiệp Hòa
Minh Hòa
Nghĩa Hòa
Phúc Hòa
Quang Hòa
Quốc Hòa
Tất Hòa
Thái Hòa
Quốc Hoài
Công Hoán
Quốc Hoàn
Anh Hoàng
Bảo Hoàng
Duy Hoàng
Gia Hoàng
Hữu Hoàng
Khánh Hoàng
Minh Hoàng
Quốc Hoàng
Sỹ Hoàng
Tuấn Hoàng
Tiến Hoạt
Khánh Hội
Nhật Hồng
Việt Hồng
Hòa Hợp
Minh Huấn
Chấn Hùng
Duy Hùng
Gia Hùng
Hữu Hùng
Mạnh Hùng
Minh Hùng
Phi Hùng
Phú Hùng
Quang Hùng
Thế Hùng
Trí Hùng
Trọng Hùng
Tuấn Hùng
Chấn Hưng
Gia Hưng
Minh Hưng
Phú Hưng
Phúc Hưng
Quang Hưng
Quốc Hưng
Thiên Hưng
Vĩnh Hưng
Quang Hữu
Trí Hữu
Ðức Huy
Gia Huy
Khánh Huy
Minh Huy
Ngọc Huy
Quang Huy
Việt Huy
Xuân Huy
Tên đệm tên chính cho con vần L
Bảo Lâm
Hoàng Lâm
Quang Lâm
Sơn Lâm
Thế Lâm
Tùng Lâm
Tường Lâm
Ngọc Lân
Tường Lân
Công Lập
Hữu Lễ
Tôn Lễ
Thanh Liêm
Hoàng Linh
Quang Linh
Tùng Linh
Hồng Lĩnh
Huy Lĩnh
Tường Lĩnh
Bá Lộc
Ðinh Lộc
Ðình Lộc
Nguyên Lộc
Phước Lộc
Xuân Lộc
Tấn Lợi
Thắng Lợi
Thành Lợi
Bảo Long
Hải Long
Hoàng Long
Hữu Long
Phi Long
Tân Long
Thăng Long
Thành Long
Thụy Long
Trường Long
Việt Long
Thiện Luân
Vĩnh Luân
Ðình Luận
Duy Luận
Hữu Lương
Công Lý
Minh Lý
Tên đệm,tên chính cho con vần M
Duy Mạnh
- Thiên Mạnh
- Thụy Miên
- Bình Minh
- Cao Minh
- Chiêu Minh
- Ðăng Minh
- Duy Minh
- Hoàng Minh
- Hồng Minh
- Hiểu Minh (Bố mẹ mong con sẽ thông minh, hiểu biết)
- Hữu Minh
- Khắc Minh
- Ngọc Minh
- Nhật Minh
- Quang Minh (hi vọng con sẽ sáng suốt và thông minh)
- Thái Minh
- Thanh Minh
- Thế Minh
- Thiện Minh
- Tuấn Minh
- Tùng Minh
- Văn Minh
- Vũ Minh
- Xuân Minh
- Hoàng Mỹ
- Quốc Mỹ
Đặt tên cho con vần P và Q
- Hồng Phát
- Trường Phát
- Tường Phát
- Nam Phi
- Thanh Phi
- Cao Phong
- Chấn Phong
- Chiêu Phong
- Ðức Phong
- Gia Phong
- Hải Phong
- Hiếu Phong
- Hùng Phong
- Huy Phong
- Khởi Phong
- Nguyên Phong (Con chính là cơn gió đầu tiên mát rượi, thổi mát tâm hồn của bố mẹ)
- Quốc Phong
- Thanh Phong
- Thuận Phong
- Uy Phong
- Ðình Phú
- Ðức Phú
- Kim Phú
- Thiên Phú
- Ðình Phúc
- Gia Phúc
- Lạc Phúc
- Thế Phúc
- Trường Phúc
- Xuân Phúc
- Công Phụng
- Bá Phước
- Hữu Phước
- Tân Phước
- Thiện Phước
- Chế Phương
- Ðông Phương
- Nam Phương
- Quốc Phương
- Thành Phương
- Thế Phương
- Thuận Phương
- Việt Phương
- Anh Quân
- Bình Quân
- Chiêu Quân
- Ðông Quân
- Hoàng Quân
- Long Quân
- Nhật Quân
- Sơn Quân
- Đăng Quang
- Duy Quang
- Hồng Quang
- Huy Quang
- Minh Quang
- Nhật Quang
- Thanh Quang
- Tùng Quang
- Ðức Quảng
- Anh Quốc
- Bảo Quốc
- Việt Quốc
- Vinh Quốc
- Hồng Quý
- Xuân Quý
- Ðức Quyền
- Sơn Quyền
- Thế Quyền
- Mạnh Quỳnh
Đặt tên cho con vần S
- Ðình Sang
- Thái Sang
- Quang Sáng
- Ðức Siêu
- Công Sinh
- Ðức Sinh
- Tấn Sinh
- Thiện Sinh
- Bảo Sơn
- Cao Sơn
- Chí Sơn
- Danh Sơn
- Ðông Sơn
- Giang Sơn
- Hải Sơn
- Hồng Sơn
- Hùng Sơn
- Kim Sơn
- Nam Sơn
- Ngọc Sơn
- Phước Sơn
- Thái Sơn
- Thế Sơn
- Trường Sơn
- Vân Sơn
- Viết Sơn
- Xuân Sơn
- Cao Sỹ
- Tuấn Sỹ
Đặt tên cho con vần T
Anh Tài
- Hữu Tài
- Lương Tài
- Quang Tài
- Tuấn Tài
- Duy Tâm
- Hữu Tâm
- Khải Tâm
- Thiện Tâm
- Hữu Tân
- Minh Tân
- Thái Tân
- Nhật Tấn
- Trọng Tấn
- Cao Tiến
- Minh Tiến
- Nhật Tiến
- Nhất Tiến
- Việt Tiến
- Bảo Tín
- Hoài Tín
- Thành Tín
- Ðình Toàn
- Ðức Toàn
- Hữu Toàn
- Kim Toàn
- Minh Toàn
- Thuận Toàn
- Vĩnh Toàn
- Ðức Toản
- Thanh Toản
- Hữu Trác
- Công Tráng
- Ðức Trí
- Hữu Trí
- Minh Trí
- Thiên Trí
- Trọng Trí
- Minh Triết
- Quang Triều
- Vương Triều
- Khắc Triệu
- Quang Triệu
- Tấn Trình
- Ðắc Trọng
- Khắc Trọng
- Quang Trọng
- Ngọc Trụ
- Ðức Trung
- Hoài Trung
- Kiên Trung
- Minh Trung
- Quang Trung
- Thanh Trung
- Thế Trung
- Tuấn Trung
- Xuân Trung
- Tấn Trương
- Lâm Trường
- Mạnh Trường
- Quốc Trường
- Xuân Trường
- Anh Tú
- Nam Tú
- Quang Tú
- Thanh Tú
- Tuấn Tú
- Hữu Từ
- Cảnh Tuấn
- Công Tuấn
- Ðình Tuấn
- Ðức Tuấn
- Khắc Tuấn
- Khải Tuấn
- Mạnh Tuấn
- Ngọc Tuấn
- Quang Tuấn
- Quốc Tuấn
- Thanh Tuấn
- Ðức Tuệ
- Anh Tùng
- Bá Tùng
- Thanh Tùng
- An Tường
- Ðức Tường
- Huy Tường
- Mạnh Tường
- Thế Tường
Đặt con cho con vần M
Duy Mạnh
- Thiên Mạnh
- Thụy Miên
- Bình Minh
- Cao Minh
- Chiêu Minh
- Ðăng Minh
- Duy Minh
- Hoàng Minh
- Hồng Minh
- Hiểu Minh (Bố mẹ mong con sẽ thông minh, hiểu biết)
- Hữu Minh
- Khắc Minh
- Ngọc Minh
- Nhật Minh
- Quang Minh (hi vọng con sẽ sáng suốt và thông minh)
- Thái Minh
- Thanh Minh
- Thế Minh
- Thiện Minh
- Tuấn Minh
- Tùng Minh
- Văn Minh
- Vũ Minh
- Xuân Minh
- Hoàng Mỹ
- Quốc Mỹ
Đặt tên cho con vần N
Chí Nam
- Ðình Nam
- Hải Nam
- Hoài Nam
- Hoàng Nam
- Hữu Nam
- Nhật Nam
- Phương Nam
- Tấn Nam
- Trường Nam
- Xuân Nam
- Ngọc Ngạn
- Hiếu Nghĩa
- Hữu Nghĩa
- Minh Nghĩa
- Trọng Nghĩa
- Mạnh Nghiêm
- Cao Nghiệp
- Hào Nghiệp
- Ðại Ngọc
- Hùng Ngọc
- Tuấn Ngọc
- Việt Ngọc
- Hoàng Ngôn
- Thiện Ngôn
- An Nguyên
- Ðình Nguyên
- Ðông Nguyên
- Hải Nguyên
- Khôi Nguyên
- Phúc Nguyên
- Phước Nguyên
- Trung Nguyên
- Tường Nguyên
- Ðình Nhân
- Ðức Nhân
- Thiện Nhân
- Phước Nhân
- Thành Nhân
- Thụ Nhân
- Trọng Nhân
- Trường Nhân
- Việt Nhân
- Thống Nhất
- Hồng Nhật
- Nam Nhật
- Quang Nhật
- Hạo Nhiên
- An Ninh
- Quang Ninh
- Xuân Ninh
Trên đây là bài viết Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất - Đặt tên cho con trai họ Lê.Mong rằng bé trai nhà bạn sẽ có cái tên ý nghĩa đẹp đẽ như vẻ ngoài kháu khỉnh của bé nhé!
Xem Thêm:Top những tên hay nhất cho con gái họ Lê - Đặt tên cho con gái họ Lê
Vforum xin chào các bạn!
Có những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất nào thế nhỉ?
Đôi khi chúng ta thường ấn tượng ở đâu đó với một cái tên rất đẹp,thế nhưng đến lúc cần ý tưởng,như là đặt tên cho con chẳng hạn,thì lại vắt óc chẳng suy nghĩ được những cái tên nào hay.Và nếu các bạn tìm đến bài viết này,tức là bạn cũng đang suy nghĩ và gặp vấn đề về việc đặt tên cho bé trai nhà bạn theo họ Lê,vậy đặt tên thế nào để vừa mạnh mẽ,vừa dễ gọi,ý nghĩa,không vi phạm thuần phong mỹ tục Việt Nam.Sau đây mời các bạn cùng tham khảo và đặt tên cho con theo bài viết Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất - Đặt tên cho con trai họ Lê
Nguồn gốc họ Lê,Cách Đặt tên cho con trai họ Lê
Họ Lê phiên âm chữ Hán: 黎
Dòng họ Lê là họ phổ biến ở nước ta hiện nay,thậm chi còn được xuất hiện từ rất sớm từ thời Lạc Việt Đại việt cổ với nhiều phiên âm hán tự khác nhau.Ngày nay khi đặt tên cho con nhiều bố mẹ cũng quan tâm đến cách đặt tên theo họ Lê,vì cùng họ bố mẹ,gia tộc,..
Tại Việt Nam Nhánh lớn của dòng họ Lê bắt đầu từ Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khiLê Lợilên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê , nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.
Công thức đặt tên cho con trai họ lê:Họ Lê+Họ còn lại của bố hoặc mẹ(nếu muốn)+Tên đệm+Tên Chính
Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất
Tên Đệm+Tên Chính cho vần A
Bảo An
Ðăng An
Khánh An
Nam An
Thành An
Thiên An
Trường An
Việt An
Công Ân
Ðức Ân
Hoàng Ân
Minh Ân
Thành Ân
Thiên Ân
Vĩnh Ân
Chí Anh
Dương Anh
Gia Anh
Huy Anh
Minh Anh
Quốc Anh
Thế Anh
Thiếu Anh
Thuận Anh
Tuấn Anh
Tùng Anh
Việt Anh
Vũ Anh
Tên đêm+Tên chính cho vần B
Gia Bạch
Ðức Bằng
Hải Bằng
Yên Bằng
Chí Bảo
Ðức Bảo
Duy Bảo
Gia Bảo
Nguyên Bảo
Quốc Bảo
Thiệu Bảo
Ðức Bình
Gia Bình
Hải Bình
Hữu Bình
Khánh Bình
Kiến Bình
Phú Bình
Quốc Bình
Tất Bình
Thế Bình
Xuân Bình
Quang Bửu
Thiên Bửu
Tên đêm+Tên chính cho con vần C
Gia Cần
Duy Cẩn
Hữu Canh
Gia Cảnh
Hữu Cảnh
Ngọc Cảnh
Đức Cao
Bảo Chấn
Bảo Châu
Hữu Châu
Phong Châu
Thành Châu
Tùng Châu
Đình Chiến
Minh Chiến
Hữu Chiến
Huy Chiểu
Trường Chinh
Ðức Chính
Trung Chính
Việt Chính
Tuấn Chương
Minh Chuyên
An Cơ
Thành Công
Xuân Cung
Hữu Cương
Mạnh Cương
Việt Cương
Bá Cường
Duy Cường
Hữu Cường
Kiên Cường
Ngọc Cường
Phi Cường
Phú Cường
Việt Cường
Tên đêm+Tên chính cho con vần D
Quốc Ðại
Thế Dân
Minh Ðan
Sỹ Ðan
Hải Ðăng
Hồng Ðăng
Ngọc Danh
Thành Danh
Thanh Ðạo
Bình Ðạt
Ðăng Ðạt
Hữu Ðạt
Minh Ðạt
Quang Ðạt
Quảng Ðạt
Thành Ðạt
Ðắc Di
Quốc Ðiền
Phi Ðiệp
Vinh Diệu
Mạnh Ðình
Bảo Ðịnh
Hữu Ðịnh
Ngọc Ðoàn
Thanh Ðoàn
Thành Doanh
Thế Doanh
Quang Đông
Viễn Ðông
Lâm Ðông
Bách Du
Thụy Du
Hồng Đức
Anh Ðức
Kiến Ðức
Minh Ðức
Tài Ðức
Thái Ðức
Thiên Ðức
Thiện Ðức
Tiến Ðức
Tuấn Ðức
Hoàng Duệ
Chí Dũng
Hoàng Dũng
Hùng Dũng
Mạnh Dũng
Minh Dũng
Nghĩa Dũng
Quang Dũng
Tấn Dũng
Thiện Dũng
Tiến Dũng
Trí Dũng
Trọng Dũng
Trung Dũng
Ðại Dương
Ðình Dương
Ðông Dương
Hải Dương
Nam Dương
Quang Dương
Việt Dương
Anh Duy
Bảo Duy
Khắc Duy
Khánh Duy
Phúc Duy
Thái Duy
Trọng Duy
Thế Duyệt
Tên đêm+ Tên Chính cho con vần G và K
Vương Gia
Chí Giang
Ðức Giang
Hải Giang
Hòa Giang
Hồng Giang
Khánh Giang
Long Giang
Minh Giang
Thiện Giang
Trường Giang
Nguyên Giáp
Huy Kha
Anh Khải
Ðức Khải
Quang Khải
Tuấn Khải
Việt Khải
Chí Khang
Ðức Khang
Hoàng Khang
Hữu Khang
Ngọc Khang
Nguyên Khang
Phúc Khang
Tấn Khang
Việt Khang
Hữu Khanh
Tuấn Khanh
Ðăng Khánh
Duy Khánh
Huy Khánh
Minh Khánh
Trọng Khánh
Chí Khiêm
Ðức Khiêm
Duy Khiêm
Gia Khiêm
Huy Khiêm
Thành Khiêm
Thiện Khiêm
Ðăng Khoa
Xuân Khoa
Anh Khôi
Hữu Khôi
Ngọc Khôi
Nguyên Khôi
Việt Khôi
Đăng Khương
Nhật Khương
Chí Kiên
Ðức Kiên
Trọng Kiên
Trung Kiên
Gia Kiệt
Liên Kiệt
Thường Kiệt
Tuấn Kiệt
Bá Kỳ
Minh Kỳ
Trường Kỳ
Tên đêm+Tên chính cho con vần H
Mạnh Hà
Quang Hà
Sơn Hà
Công Hải
Ðông Hải
Duy Hải
Hoàng Hải
Minh Hải
Nam Hải
Phi Hải
Phú Hải
Quốc Hải
Sơn Hải
Thanh Hải
Trung Hải
Tuấn Hải
Vĩnh Hải
Xuân Hãn
Hữu Hạnh
Nguyên Hạnh
Quốc Hạnh
Công Hào
Hiệp Hào
Thanh Hào
Trí Hào
Công Hậu
Thanh Hậu
Quốc Hiền
Tạ Hiền
Bảo Hiển
Ngọc Hiển
Quốc Hiển
Hòa Hiệp
Hữu Hiệp
Phú Hiệp
Quốc Hiệp
Chí Hiếu
Công Hiếu
Duy Hiếu
Minh Hiếu
Tất Hiếu
Trung Hiếu
Xuân Hiếu
Ðạt Hòa
Ðức Hòa
Gia Hòa
Hiệp Hòa
Minh Hòa
Nghĩa Hòa
Phúc Hòa
Quang Hòa
Quốc Hòa
Tất Hòa
Thái Hòa
Quốc Hoài
Công Hoán
Quốc Hoàn
Anh Hoàng
Bảo Hoàng
Duy Hoàng
Gia Hoàng
Hữu Hoàng
Khánh Hoàng
Minh Hoàng
Quốc Hoàng
Sỹ Hoàng
Tuấn Hoàng
Tiến Hoạt
Khánh Hội
Nhật Hồng
Việt Hồng
Hòa Hợp
Minh Huấn
Chấn Hùng
Duy Hùng
Gia Hùng
Hữu Hùng
Mạnh Hùng
Minh Hùng
Phi Hùng
Phú Hùng
Quang Hùng
Thế Hùng
Trí Hùng
Trọng Hùng
Tuấn Hùng
Chấn Hưng
Gia Hưng
Minh Hưng
Phú Hưng
Phúc Hưng
Quang Hưng
Quốc Hưng
Thiên Hưng
Vĩnh Hưng
Quang Hữu
Trí Hữu
Ðức Huy
Gia Huy
Khánh Huy
Minh Huy
Ngọc Huy
Quang Huy
Việt Huy
Xuân Huy
Tên đệm tên chính cho con vần L
Bảo Lâm
Hoàng Lâm
Quang Lâm
Sơn Lâm
Thế Lâm
Tùng Lâm
Tường Lâm
Ngọc Lân
Tường Lân
Công Lập
Hữu Lễ
Tôn Lễ
Thanh Liêm
Hoàng Linh
Quang Linh
Tùng Linh
Hồng Lĩnh
Huy Lĩnh
Tường Lĩnh
Bá Lộc
Ðinh Lộc
Ðình Lộc
Nguyên Lộc
Phước Lộc
Xuân Lộc
Tấn Lợi
Thắng Lợi
Thành Lợi
Bảo Long
Hải Long
Hoàng Long
Hữu Long
Phi Long
Tân Long
Thăng Long
Thành Long
Thụy Long
Trường Long
Việt Long
Thiện Luân
Vĩnh Luân
Ðình Luận
Duy Luận
Hữu Lương
Công Lý
Minh Lý
Tên đệm,tên chính cho con vần M
Duy Mạnh
- Thiên Mạnh
- Thụy Miên
- Bình Minh
- Cao Minh
- Chiêu Minh
- Ðăng Minh
- Duy Minh
- Hoàng Minh
- Hồng Minh
- Hiểu Minh (Bố mẹ mong con sẽ thông minh, hiểu biết)
- Hữu Minh
- Khắc Minh
- Ngọc Minh
- Nhật Minh
- Quang Minh (hi vọng con sẽ sáng suốt và thông minh)
- Thái Minh
- Thanh Minh
- Thế Minh
- Thiện Minh
- Tuấn Minh
- Tùng Minh
- Văn Minh
- Vũ Minh
- Xuân Minh
- Hoàng Mỹ
- Quốc Mỹ
Đặt tên cho con vần P và Q
- Hồng Phát
- Trường Phát
- Tường Phát
- Nam Phi
- Thanh Phi
- Cao Phong
- Chấn Phong
- Chiêu Phong
- Ðức Phong
- Gia Phong
- Hải Phong
- Hiếu Phong
- Hùng Phong
- Huy Phong
- Khởi Phong
- Nguyên Phong (Con chính là cơn gió đầu tiên mát rượi, thổi mát tâm hồn của bố mẹ)
- Quốc Phong
- Thanh Phong
- Thuận Phong
- Uy Phong
- Ðình Phú
- Ðức Phú
- Kim Phú
- Thiên Phú
- Ðình Phúc
- Gia Phúc
- Lạc Phúc
- Thế Phúc
- Trường Phúc
- Xuân Phúc
- Công Phụng
- Bá Phước
- Hữu Phước
- Tân Phước
- Thiện Phước
- Chế Phương
- Ðông Phương
- Nam Phương
- Quốc Phương
- Thành Phương
- Thế Phương
- Thuận Phương
- Việt Phương
- Anh Quân
- Bình Quân
- Chiêu Quân
- Ðông Quân
- Hoàng Quân
- Long Quân
- Nhật Quân
- Sơn Quân
- Đăng Quang
- Duy Quang
- Hồng Quang
- Huy Quang
- Minh Quang
- Nhật Quang
- Thanh Quang
- Tùng Quang
- Ðức Quảng
- Anh Quốc
- Bảo Quốc
- Việt Quốc
- Vinh Quốc
- Hồng Quý
- Xuân Quý
- Ðức Quyền
- Sơn Quyền
- Thế Quyền
- Mạnh Quỳnh
Đặt tên cho con vần S
- Ðình Sang
- Thái Sang
- Quang Sáng
- Ðức Siêu
- Công Sinh
- Ðức Sinh
- Tấn Sinh
- Thiện Sinh
- Bảo Sơn
- Cao Sơn
- Chí Sơn
- Danh Sơn
- Ðông Sơn
- Giang Sơn
- Hải Sơn
- Hồng Sơn
- Hùng Sơn
- Kim Sơn
- Nam Sơn
- Ngọc Sơn
- Phước Sơn
- Thái Sơn
- Thế Sơn
- Trường Sơn
- Vân Sơn
- Viết Sơn
- Xuân Sơn
- Cao Sỹ
- Tuấn Sỹ
Đặt tên cho con vần T
Anh Tài
- Hữu Tài
- Lương Tài
- Quang Tài
- Tuấn Tài
- Duy Tâm
- Hữu Tâm
- Khải Tâm
- Thiện Tâm
- Hữu Tân
- Minh Tân
- Thái Tân
- Nhật Tấn
- Trọng Tấn
- Cao Tiến
- Minh Tiến
- Nhật Tiến
- Nhất Tiến
- Việt Tiến
- Bảo Tín
- Hoài Tín
- Thành Tín
- Ðình Toàn
- Ðức Toàn
- Hữu Toàn
- Kim Toàn
- Minh Toàn
- Thuận Toàn
- Vĩnh Toàn
- Ðức Toản
- Thanh Toản
- Hữu Trác
- Công Tráng
- Ðức Trí
- Hữu Trí
- Minh Trí
- Thiên Trí
- Trọng Trí
- Minh Triết
- Quang Triều
- Vương Triều
- Khắc Triệu
- Quang Triệu
- Tấn Trình
- Ðắc Trọng
- Khắc Trọng
- Quang Trọng
- Ngọc Trụ
- Ðức Trung
- Hoài Trung
- Kiên Trung
- Minh Trung
- Quang Trung
- Thanh Trung
- Thế Trung
- Tuấn Trung
- Xuân Trung
- Tấn Trương
- Lâm Trường
- Mạnh Trường
- Quốc Trường
- Xuân Trường
- Anh Tú
- Nam Tú
- Quang Tú
- Thanh Tú
- Tuấn Tú
- Hữu Từ
- Cảnh Tuấn
- Công Tuấn
- Ðình Tuấn
- Ðức Tuấn
- Khắc Tuấn
- Khải Tuấn
- Mạnh Tuấn
- Ngọc Tuấn
- Quang Tuấn
- Quốc Tuấn
- Thanh Tuấn
- Ðức Tuệ
- Anh Tùng
- Bá Tùng
- Thanh Tùng
- An Tường
- Ðức Tường
- Huy Tường
- Mạnh Tường
- Thế Tường
Đặt con cho con vần M
Duy Mạnh
- Thiên Mạnh
- Thụy Miên
- Bình Minh
- Cao Minh
- Chiêu Minh
- Ðăng Minh
- Duy Minh
- Hoàng Minh
- Hồng Minh
- Hiểu Minh (Bố mẹ mong con sẽ thông minh, hiểu biết)
- Hữu Minh
- Khắc Minh
- Ngọc Minh
- Nhật Minh
- Quang Minh (hi vọng con sẽ sáng suốt và thông minh)
- Thái Minh
- Thanh Minh
- Thế Minh
- Thiện Minh
- Tuấn Minh
- Tùng Minh
- Văn Minh
- Vũ Minh
- Xuân Minh
- Hoàng Mỹ
- Quốc Mỹ
Đặt tên cho con vần N
Chí Nam
- Ðình Nam
- Hải Nam
- Hoài Nam
- Hoàng Nam
- Hữu Nam
- Nhật Nam
- Phương Nam
- Tấn Nam
- Trường Nam
- Xuân Nam
- Ngọc Ngạn
- Hiếu Nghĩa
- Hữu Nghĩa
- Minh Nghĩa
- Trọng Nghĩa
- Mạnh Nghiêm
- Cao Nghiệp
- Hào Nghiệp
- Ðại Ngọc
- Hùng Ngọc
- Tuấn Ngọc
- Việt Ngọc
- Hoàng Ngôn
- Thiện Ngôn
- An Nguyên
- Ðình Nguyên
- Ðông Nguyên
- Hải Nguyên
- Khôi Nguyên
- Phúc Nguyên
- Phước Nguyên
- Trung Nguyên
- Tường Nguyên
- Ðình Nhân
- Ðức Nhân
- Thiện Nhân
- Phước Nhân
- Thành Nhân
- Thụ Nhân
- Trọng Nhân
- Trường Nhân
- Việt Nhân
- Thống Nhất
- Hồng Nhật
- Nam Nhật
- Quang Nhật
- Hạo Nhiên
- An Ninh
- Quang Ninh
- Xuân Ninh
Trên đây là bài viết Top những tên hay đặt cho bé trai họ Lê ý nghĩa nhất - Đặt tên cho con trai họ Lê.Mong rằng bé trai nhà bạn sẽ có cái tên ý nghĩa đẹp đẽ như vẻ ngoài kháu khỉnh của bé nhé!
Xem Thêm:Top những tên hay nhất cho con gái họ Lê - Đặt tên cho con gái họ Lê