Trò Chế Tên Chơi Chữ

ATM

✩✩✩✩
- (Thầy) Biên đi thực tập với sinh viên. => Biên tập viên. :troll:
 
Em cũng cố nghĩ ra từ 3 chữ nè:
- Nhân có nhiều cách học môn Hóa. => Nhân cách hóa.
:baifu053:
 

Duy Tùng Shrek

I Love [you] <3
Duy Tùng Shrek liệt kê lại những từ các bạn đã cho để khỏi cho trùng nhé. :)
1 - Thiện đi đường bị té. => Thiện tai
2 - Bình thường xuyên an ủi người khác. => Bình an
3 - Dũng bị mắc mưa. => Dũng cảm.
4 - Thiện bị đau tim. => Thiện tâm.
5 - Tùng đi học Bách Khoa. = >Tùng bách.
6 - Quân đi mua nữ trang. => Quân trang
7 - Vui đang ăn cháo lòng => Vui lòng
8 - Tình (anh Pọt) mua một tờ báo. => Tình báo
9 - Kim rất khéo tay khâu vá. => Kim chỉ
10 - Thảo bệnh phải uống thuốc. => Thảo dược
11 - Cầu đi công tác khẩn cấp. => Cầu khẩn.
12 - Tin phải tới trường. => Tin học
13 - Vi đang làm toán. => Vi tính
14 - Tưởng đang cỡi voi. => Tưởng tượng.
15 - Phương phải ra tòa. => Phương án.
16 - Tình bị sổ mũi => Tình cảm
17- Khởi hay nói xấu người khác => Khởi Nghiệp
18 - Hoàng đang nhậu với bạn. => Hoàng đế.
19 - Kiên đang đeo nhẫn => Kiên nhẫn
20 - Hoa đang viết luận. => Hoa văn. (để trang trí)
21 - Đồng đi xem tháp Pisa nghiêng. => Đồng ý.
22 - Kỹ bỏ nhà đi tu => Kỹ sư
23 - Cư là chánh án. => Cư xử.
24 - Châu thích màu xanh lá cây. => Châu lục.
25 - Hoa là người đến sau. => Hoa hậu
26 - Forget doesn't remember me => Forget me!
27 - Bất vừa qua đời... => Bất tử
28 - Hoà đang nghe nhạc => (Buổi) Hoà nhạc
29 - Chiến rất thích vẽ. => Chiến tranh.
30. Tài nhanh nhạy trong mọi việc => Tài lanh
31 - Vũ đang đi học. => Vũ trường
32 - Ngân đang đọc sách. => Ngân sách.
33 - Iron is not gay => Iron Man
34 - Cần rất hâm mộ bé Sa. => Cần sa
35. Young is riding on a Buffalo => Young Buffalo
36 - Thông đi du lịch Thái Lan. => Thông thái
37 - Black is digging a hole => Black Hole
38 - Linh buôn bán ma tuý. => Linh dương
39 - Đại vào quán bán sành sứ. => Đại sứ quán.
40 - Kungfu went to China and fought with a Panda => Kungfu Panda
41 - Đăng vừa viết thư xong. => Đăng ký.
42 - Smart need a new phone => smartphone
43 - Hoành đang ăn bánh tráng (trộn). => Hoành tráng
44 - Khá được bạn khen đẹp traiii. => Khá Bảnh
45 - Big comes from America but he likes to listen to Bong Bong Bang Bang => Big Bang
46 - Duy đứng đầu lớp. => Duy nhất.
47 - Hoan đang sổ mũi. => Hoan hỉ.
48 - Dụ đang dỗ dành em trai. => Dụ dỗ
49 - Kiên nhất định học tốt. => Kiên quyết
50 - Tài thích ăn hải sản. => Tài sản.
51 - Văn ở trong phòng. => Văn phòng
52 - Tính đang làm bài tập đại số. => Tính toán.
53 - Thông yêu thích ánh sáng. => Thông minh.
54 - Bath lives in a small room => Bathroom
55 - Tiến vừa bị mất xe => Tiến bộ
56 - You should buy a steel tube => youtube
57 -Tuyên vừa mới có con. => Tuyên bố
58 - Trình lên sân khấu. => Trình diễn
59 - Hướng đang đếm các số tự nhiên. => Hướng dương
60 - Key got a chalk, then wrote on the board => keyboard
61 - Quan là một người tài năng. => Quan tài
62 - Moon is going to supermarket and buy a cake => mooncake
63 - Trường đang leo núi. => Trường Sơn
64 - Luật đi du lịch Paris. => Luật pháp
65 - American has a great dream => American Dream
66 - Công thích học Lý. => Công lý.
67 - Diễm đang khóc. => Diễm lệ.
68 - Năng khám phá hang động. => Năng động
69 - Tùng đang thái thịt. => Tùng xẻo.
70 - Đông học trường Y. => Đông y
71 - Tây học trường Y. => Tây y
72- Bé bật bếp nấu ăn => Bé bỏng
73 - Good wants to find a better job => good job
74 - Giáo đang tập thể dục. => Giáo dục
75 - Space is a captain of a big ship => Spaceship
76 - Trí kg quên bạn bè. => Trí nhớ
77 - Triết đang làm bài tập Lý. => Triết lý.
78 - Công đang ăn bò viên. => Công viên.
79 - Công đang luộc củ nghệ. => Công nghệ
80 - Tin học khoa học viễn tưởng => Tin tưởng
81 - Tôn bê tảng đá nặng => Tôn trọng
82 - Cao đang bán đá quý => Cao quý
83 - Phẩm đang cân hóa chất => Phẩm chất
84 - Nhân giải toán bằng nhiều cách => Nhân cách
85 - Đức giúp đỡ bạn Hạnh => Đức hạnh
86 - Trang đang đi bỗng gặp thủ trưởng => Trang nghiêm
87 - Trang đi vỡ cả đất đá => Trang trọng
88 - Tĩnh tu luyện công pháp nội tâm => Tĩnh tâm
89 - Từ đang bắn bi => Từ bi
90 - Hỷ đang bóc xả => Hỷ xả
91 - Giới đang học môn Luật => Giới luật
92 - Thiền luyện võ Bình Định -> Thiền định
93 - Trí tặng sách cho Huệ => Trí huệ
94 - Trang sinh một đứa con => Trang tử
95 - Khổng nuôi con sư tử => Khổng tử
96 - Ngân đi ship hàng. => Ngân hàng.
97 - Nhân đi mua thực phẩm. => Nhân phẩm
98 - Ân thích hoa huệ. => Ân huệ.
99 - Sinh ra công viên chơi. => Sinh viên.
100 - Phúc đang học tiếng Đức. => Phúc đức
101 - Thần đi tụng kinh. => Thần kinh
102 - Công uống sinh tố và ăn hủ tíu bò viên. => Công tố viên
103 - Luật cạo đầu vô chùa. => Luật sư
104 - Bằng đang cho dẫn chứng. => Bằng chứng
105 - Thẩm đưa ra phán quyết. => Thẩm phán
106 - Chánh phải ra tòa => Chánh án
107 - Quan bị thưa kiện => Quan tòa
108 - Đoan tuổi Ngọ. => (Tết) Đoan Ngọ.
109 - Phong nghịch nước. => Phong thuỷ
110- Hiệu đang ăn trái cây. => Hiệu quả.
111 - Thư vào bệnh viện. => Thư viện
112 - Lâm đang uống nước. => Lâm ly.
113 - Du đang cưỡi ngựa đi dạo => Du hí
114 - Thiên nói toàn những câu có lý. => Thiên Lý
115 - Thông đang báo cáo với sếp. => Thông báo/ Thông cáo.
116 - Đàn mới có cháu nội/ngoại . => Đàn ông/ Đàn bà
117 - Thành đang làm toán phân tích=>Thành tích
118 - Hiếu đang cắt cỏ. => Hiếu thảo.
119 - Đại cầm cốc. => Đại ca.
120 - Danh đang đọc sách => Danh sách
121 - Thành/ Định/ Phong bị kiến cắn. => Thành kiến/ Định kiến/ Phong kiến.
122 - Nhạc là con cả. => Nhạc trưởng.
123 - Giang đi tắm ở hồ. => Giang hồ
124 - Chính mới ngủ dậy. => Chính thức.
125 - Bé ăn xá xíu => Bé xíu
126 - Diễn đang chơi guitar. => Diễn đàn.
127 - Hiển đi siêu thị. => Hiển thị.
128 - Tin bị bạn chọc tức. => Tin tức.
129 - Thể đang chụp hình. => Thể hình
130- Lâm/ Giáo/ Thành/ Nhân/ Điệp đang ăn bò viên. => Lâm viên/ Giáo viên/ Thành viên/ Nhân viên/ Điệp viên
131 - Phi đang chèo thuyền. => Phi thuyền.
132 - Công/ Giáo / Viên /Tổ được lên chức.=> Công chức/
Giáo chức/ Viên chức/ Tổ chức
133 - Quan nghiên cứu loài bò sát. => Quan sát
134 - Thống học giỏi nhất lớp. => Thống nhất.
135 - Trung là 1 người có tâm. => Trung tâm
136 - Giải đang lục lại tâm trí. => Giải trí
137 - Phi bay đi khắp nơi => Phi hành
138 - Tố viết bản báo cáo. => Tố cáo.
139 - Thành/ Chân/ Sự kg nói dối. => Thành thật/ Chân thật/ Sự thật.
140 - Sơn đang uống nước. => Sơn cốc.

141 - Sơn đang tắm sông. => Sơn hà.
142 - Hội nói 1 câu ngộ nghĩnh => Hội ngộ
143 - Phi đi học. => Phi trường
144 - Phi học tiếng Pháp. => Phi pháp.
145 - Phi làm dịch vụ. => Phi vụ.
146 - Quốc là 1 đại gia. => Quốc gia
147 -
Sinh/ Sứ đang lướt web. => Sinh mạng/ Sứ mạng.
148 - Vi học sư phạm. => Vi phạm
149 - Vi đi ra biển. => (lò) vi sóng
150 - Vi thích môn sinh vật. => Vi sinh vật
151 - Đại/ Thiếu/ Nông/ Tăng/ Thương rất yêu gia đình. => Đại gia/ Thiếu gia/ Nông gia/ Tăng gia/ Thương gia.
152 - Thương thích dùng hàng hiệu. => Thương hiệu
153 - Trực nổi ban đỏ. => Trực ban
154 - Trực học tiếng Nhật. => Trực nhật.
155 - Chuyên ăn rau cần. => Chuyên cần
156 - Chuyên đi vào chùa. => Chuyên tu
157 - Chuyên ăn khoai môn. => Chuyên môn
158 - Chuyên đi ship hàng. => Chuyên chở
159 - Chuyên phải ra tòa. => Chuyên án
160 - Chuyên đậu thủ khoa. => Chuyên khoa
161 - Chuyên có bằng sáng chế. => Chuyên chế
162 - Chuyên dắt con của anh đi chơi. => Chuyên chú
163 - Chuyên thích môn chính trị. => Chuyên trị
164 - Chuyên đang trực gác. => Chuyên canh.
165 - Chuyên ra công viên. => Chuyên viên
166 - Chuyên đóng vai nam chính. => Chuyên chính
167 - Ứng rất được trọng dụng. => Ứng dụng
168 - Chuyên cạo đầu lên chùa. => Chuyên tu.
169 - Mỹ đang mua thực phẩm. => Mỹ phẩm.
170 - Hàn rất yêu tổ quốc. => Hàn quốc
171 - Nguyên/ Tài/ Ngữ biết liệu cơm gắp mắm. => Nguyên liệu/ Tài liệu/ Ngữ liệu.
172 - Kiến/ Tri/ Trí/ Công chưa đi ngủ. => Kiến thức/ Tri thức/ Trí thức/ Công thức.
173 - Hàn đang hút xì gà. => Hàn xì
174 - Dung hay chửi thề. => Dung tục
175 - Thống đang ăn thịt gà. => Thống kê.
176 - Gia thích tốc độ. => Gia tốc

177 - Gia bị bệnh truyền nhiễm. => Gia truyền
178 - Gia muốn đình công. => Gia đình/ Gia công.

179 - Dung đang thiếu tiền. => Dung túng
180 - Thông bị sốt => Thông cảm
181 - Ngôn học ngoại ngữ. => Ngôn ngữ
182 - Ngôn có người yêu. => Ngôn tình
183 - Cận/ Viễn/ Tiếp đi siêu thị.=> Cận thị/ Viễn thị/ Tiếp thị.
184 - Giám đi siêu thị.=> Giám thị.
185 - Giám là đốc công. => Giám đốc.
186 - Giám xài hàng hiệu. => (Ban) Giám Hiệu
187 - Giám đứng kế bên . => Giám sát.
188 - Trường/ Tình đến quán karaoke. => Trường ca/ Tình ca
189 - Phúc đã cao tuổi. => Phúc thọ.
190 - Trường/ Đại sống lâu. => Trường thọ / Đại thọ.
191 - Hội đi học. => Hội trường
192 - Hội rất hiếu thảo. => Hội thảo
193 - Hội đề xuất ý kiến. => Hội nghị
194 - Hội chơi thể thao. => Hội thao
195 - Hội đứng đầu cả nhóm. => Hội trưởng
196 - Hội du lịch đến La Mã. => Hội ý.
197 - Bảo vừa thoát hiểm. => Bảo hiểm
198 - Bảo học võ để tự vệ. => Bảo vệ
199 - Thanh đang làm kiểm tra. =>Thanh tra
200 - Bảo đang viết thống kê => Bảo kê
201 - Uy được tín nhiệm. => Uy tín
202 - Ủy bị admin ban nick. => Ủy ban.
203 - Hiệp vừa tham gia nhóm hội => Hiệp hội
204 - Hiệp có tính sĩ diện.=> Hiệp sĩ.
205 - Hiệp có một mơ ước. => Hiệp ước.
206 - Vui mới mua máy vi tính. => Vui tính.
207 - Vui thích hoa tươi. => Vui tươi.
208 - Vui thích thú vật. => Vui thú
209 - Vui thích chơi game. => Vui chơi.
210 - Nguyên đang uống sinh tố. => Nguyên tố
211 -
Lịch đi xem triển lãm. => Lịch lãm.
212
- Lịch đi xem kịch. => Lịch kịch.
213 -
Kế đang làm bài tập đại số. => Kế toán.
214
- Vật giảng đạo lý. => Vật lý
215 - (Thầy) Lập đang trình chiếu cho SV xem. => Lập trình viên.
216 - Thời đang dùng "phao" trong giờ làm kiểm tra. => Thời gian.
217
- Xa đi xăm hình. => Xa xăm
218 - Xa đang ăn xôi. = > Xa xôi.
219
- Bình tập cắm hoa => Bình bông/ Bình hoa
220 - Thời / Quốc/ Chu/ Cầu kể những chuyện kỳ lạ. => Thời kỳ / Quốc kỳ/ Chu kỳ / Cầu kỳ.
221 - Tường đang biểu diễn ảo thuật. => Tường thuật
222 - Văn/ Thi / Nhạc / Họa/ Nghệ / Chí có tính sĩ diện. => Văn / Thi / Nhạc / Họa sĩ / Nghệ sĩ/ Chí sĩ.
223 - Phát đang điều chỉnh âm thanh. => Phát âm/ Phát thanh.
224 - Lành đang bơi dưới hồ. => Lành lặn.
225 - Lành mặc áo len. => Lành lạnh.
226 - Đoan nói chuyện nghiêm trang. => Đoan trang.
227 - Khoa đi đến trường. = > Khoa học
228 - Khoa đang dạy học. => Khoa giáo
229 -
Chém nói tiếng Anh như gió => Chém gió
230
- (Thầy) Biên đi thực tập với sinh viên. => Biên tập viên.
231
- Nhân có nhiều cách học môn Hóa. => Nhân cách hóa.
232
- Nhân/ Chế rất giỏi sáng tạo. => - Nhân tạo/ Chế tạo.
232 - Nhân thích môn Sinh vì được quan sát thú vật. => Nhân sinh quan
233 - Quyền/ Thuận buôn bán được nhiều tiền. => Quyền lợi/ Thuận lợi.
234 - Kế đang viết bản thu hoạch. => Kế hoạch
235 - Điều đang đo thân nhiệt. => Điều độ

236 - Điều luôn biết tiết kiệm => Điều tiết
237 - Điều sống ở đới ôn hoà. => Điều hoà

238 -Tuấn trèo cây giỏi như khỉ => Tuấn Khỉ

Mời mọi người chơi tiếp nhé
. :welcome:

 
Top