Từ vựng các bộ phận trong cơ thế người Tiếng Anh
Trên cơ thể người có rất nhiều bộ phận khác nhau ở trong lần ngoài, tuy nhiên thực tế chúng ta chỉ thường hay gặp những bộ phận chỉnh của cơ thể như: đầu, mặt mũi, tay chân, tóc, tai...
Dưới đây là bộ 72 từ vựng tiếng Anh các bộ phận trong cơ thể người các bạn có thể tham khảo thêm
Các bộ phần phần thân cơ thể người
Các bộ phận trên tay
Tên các bộ phần ở đầu
Tên các bộ phận ở mắt
Tên các bộ phần ở chân
Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiêng Anh
Trên cơ thể người có rất nhiều bộ phận khác nhau ở trong lần ngoài, tuy nhiên thực tế chúng ta chỉ thường hay gặp những bộ phận chỉnh của cơ thể như: đầu, mặt mũi, tay chân, tóc, tai...
Dưới đây là bộ 72 từ vựng tiếng Anh các bộ phận trong cơ thể người các bạn có thể tham khảo thêm
Các bộ phần phần thân cơ thể người
![]() | 1. face /feɪs/ - khuôn mặt 2. mouth /maʊθ/ - miệng 3. chin /tʃɪn/ - cằm 4. neck /nek/ - cổ 5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ - vai 6. arm /ɑːm/ - cánh tay 7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ - cánh tay trên 8. elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay 9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ - cẳng tay 10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách 11. back /bæk/ - lưng 12. chest /tʃest/ - ngực 13. waist /weɪst/ - thắt lưng/ eo 14. abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng 15. buttocks /'bʌtək/ - mông 16. hip /hɪp/ - hông 17. leg /leg/ - phần chân |
Các bộ phận trên tay
![]() | 21.wrist*/rɪst/**- cổ tay 22.knuckle*/ˈnʌk.ļ/*- khớp đốt ngón tay 23.fingernail*/ˈfɪŋ.gə.neɪl/**- móng tay 24. thumb*/θʌm/**- ngón tay cái 25. index finger*/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/*- ngón trỏ 26. middle finger*/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/**- ngón giữa 27. ring finger*/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/**- ngón đeo nhẫn 28. little finger*/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/**- ngón út 29. palm*/pɑːm/**- lòng bàn tay |
Tên các bộ phần ở đầu
![]() | 30. hair /heəʳ/ - tóc 31. part /pɑːt/ - ngôi rẽ 32. forehead /ˈfɒr.ɪd/ - trán 33. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ - tóc mai dài 34. ear /ɪəʳ/ - tai 35. cheek /tʃiːk/ - má 36. nose /nəʊz/ - mũi 37. nostril /ˈnɒs.trəl/ - lỗ mũi 38. jaw /dʒɔː/ - hàm, quai hàm 39. beard /bɪəd/ - râu 40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ - ria mép 41. tongue /tʌŋ/ - lưỡi 42. tooth /tuːθ/ - răng 43. lip /lɪp/ - môi |
Tên các bộ phận ở mắt
![]() | 44. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày 45. eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt 46. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ - lông mi 47. iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt 48. pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi |
Tên các bộ phần ở chân
![]() | 49. ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân 50. heel /hɪəl/ - gót chân 51. instep /ˈɪn.step/ - mu bàn chân 52. ball /bɔːl/ - xương khớp ngón chân 53. big toe /bɪg təʊ/ - ngón cái 54. toe /təʊ/ - ngón chân 55. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ - ngón út 56. toenail /ˈtəʊ.neɪl/ - móng chân |
Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiêng Anh
![]() | 57. brain /breɪn/ - não 58. spinal cord /spaɪn kɔːd/ - dây thần kinh 59. throat /θrəʊt/ - họng, cuống họng 60. windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ - khí quản 61. esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ - thực quản 62. muscle /ˈmʌs.ļ/ - bắp thịt, cơ 63. lung /lʌŋ/ - phổi 64. heart /hɑːt/ - tim 65. liver /ˈlɪv.əʳ/ - gan 66. stomach /ˈstʌm.ək/ - dạ dày 67. intestines /ɪnˈtes.tɪns/ - ruột 68. vein /veɪn/ - tĩnh mạch 69. artery /ˈɑː.tər.i/ - động mạch 70. kidney /ˈkɪd.ni/ - cật 71. pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ - tụy, tuyến tụy 72. bladder /ˈblæd.əʳ/ - bọng đái |