Khi học môn hình học chắc hẳn các bạn đã làm quen và biết nhiều hình khác nhau như: tam giác, tư giác, hình tròn, hình bình hành, hình thoi... Vậy trong tiếng Anh các từ này viết làm sao. Có thể rất quen thuộc những bạn không biết. Dưới đây là danh sách những hình thường gặp
Hình tròn và hình bầu giục
Các loại hình tam giác thường gặp
Hình 3D
Hình toán học

- hình tròn: circle
- hình tam giác: triangle
- hình tứ giác: quadrilateral
- hình vuông: square
- hình chữ nhật: rectangle
- hình ngũ giác: pentagon
- hình lục giác: hexagon
- hình bát giác: octagon
- hình bầu dục: oval
- hình sao: star
- hình đa giác: polygon
- hình nón: cone
- hình lập phương/hình khối: cube
- hình trụ: cylinder
- hình chóp: pyramid
- hình cầu: sphere
Hình ảnh | Tên tiếng Anh | Tiếng Việt |
![]() | Rectangle | Hình chữ nhật |
![]() | Square | Hình vuông |
![]() | Triangle | Tam giác |
Hình tròn và hình bầu giục
![]() | Circle | Hình tròn |
![]() | Oval | Hình bầu giục |
Các loại hình tam giác thường gặp
![]() | Equilateral triangle | Tam giác đều |
![]() | Isosceles triangle | Tam giác cân |
![]() | Right angled triangle | Tam giác vuông |
Hình 3D
![]() | Cone | Hình nón |
![]() | Cube | Hình lập phương |
![]() | Cylinder | Hình trụ |
![]() | Pyramid | Hình kim tự tháp, hình chóp |
![]() | Rectangular Prism | Hình hộp chữ nhật |
![]() | Sphere | Hình cầu |
Hình toán học
![]() | Parallelogram | hình bình hành |
![]() | Pentagon - 5 sides | Ngũ giác đều |
![]() | Hexagon - 6 sides | lục giác |
![]() | Octagon - 8 sides | bát giác |