Trên trái đất có rất nhiều loài hoa quả khác nhau với những cái tên khoa học tương ứng, nhưng trong đời sống hằng ngày chúng ta thường gặp những loài rau củ quen thuộc để phục vụ cho nhu cầu hằng ngày của con người ở chợ, siêu thị, vườn... Dưới đây là danh sách những loài ra củ quả quen thuộc trên thế giới cũng như ở Việt Nam các bạn có thể tham khảo để nắm rõ những từ vựng này và sử dụng khi cần thiết.
Nguồn: Tiếng Anh 123
![]() (head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ |
![]() kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ - đậu tây |
![]() garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi clove /kləʊv/ - tép tỏi |
![]() - súp lơ xanh |
![]() black bean(s) /blæk biːn/ - đậu đen |
![]() pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ - bí ngô |
![]() cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ - cải bắp |
![]() string bean(s) /strɪŋ biːn/ - quả đậu tây |
![]() zucchini /zʊ.ˈkiː.ni/ - bí ngồi |
![]() Brussels sprouts /ˌbrʌ.səlzˈspraʊts/ - cải bluxen |
![]() lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/ - đậu lima |
![]() acorn squash /ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu |
![]() watercress /ˈwɔː.tə.kres/ - cải xoong |
![]() pea(s) /piː/ -đậu pod /pɒd/ - vỏ đậu |
![]() radish(es) /ˈræ.dɪʃ/ - củ cải |
![]() lettuce /ˈle.tɪs/ - xà lách |
![]() asparagus /əˈ.spæ.rə.gəs/ - măng tây |
![]() mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm |
![]() escarole /ˈɛs.kə.roʊl/ - rau diếp mạ |
![]() tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ - cà chua |
![]() onion(s) /ˈʌn.jən/ - hành |
![]() spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ - rau bina |
![]() cucumber(s) /ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột |
![]() carrot(s) /ˈkæ.rət/ - cà rốt |
![]() herb(s) /hɜːb/ - rau thơm |
![]() eggplant /ˈeg.plɑːnt/ - cà tím |
![]() beets(s) /biːts/ - cây củ cải đường |
![]() celery /ˈse.lə.ri/ - cần tây |
![]() pepper(s) /ˈpe.pəʳ/ - ớt |
![]() turnip /ˈtɜː.nɪp/ - củ cải |
![]() artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ - atisô |
![]() potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây | |
![]() (ear of) corn /kɔːn/ - ngô cob /kɒb/ - lõi ngô |
![]() yam /jæm/ - khoai mỡ |
Nguồn: Tiếng Anh 123
- Chủ đề
- rau cu qua tu vung tieng anh