Từ vựng tên các phương tiện giao thông trong tiếng Anh: Xe đạp, xe máy, oto, máy bay, thuyền

Từ vựng tên các phương tiện giao thông trong tiếng Anh: Xe đạp, xe máy, oto, máy bay, thuyền

phuong-tien-giao-thong-tieng-anh.jpg

Ở Việt Nam trong cuộc sống hằng ngày thông thường chúng ta chỉ gặp một số phương tiện phổ biến như: xe đạp(bicycle), xe máy(Motorbike), oto(car) và một số phương tiện khác như máy bay, tàu, thuyền... Ngoài ra cũng còn rất nhiều phương tiện giao thông khác có thể bạn chưa biết


Phương tiện Đường bộ
  • Bicycle: xe đạp
  • Motorbike/Motorcycle: xe gắn máy
  • Bus: xe buýt
  • Car: xe hơi, ô tô
  • Coach: xe buýt đường dài, xe khách
  • Lorry: xe tải lớn
  • Van: xe tải nhỏ
  • Train: tàu
  • Truck: xe tải
  • Minicab/Cab: xe cho thuê
  • Taxi: xe taxi
  • Tram: xe điện
  • Dưới mặt đất
  • Tube: tàu điện ngầm ở London (như ‘London Underground’).
  • Underground: tàu điện ngầm

Phương tiện Đường thủy

  • Boat: thuyền.
  • Ferry: phà
  • Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  • Speedboat: tàu siêu tốc
  • Motorboat: Cano

Phương tiện Đường hàng không
  • Airplane/Plane: máy bay
  • Airplane/Plane: máy bay
  • Glider: tàu lượn
  • Helicopter: trực thăng
  • Jet: máy bay phản lực.

Xem thêm: Những câu hỏi và trả lời giao tiếp thông dụng về thời gian địa điểm trong tiếng Anh
 
  • Chủ đề
    phuong tien giao thong tiếng anh
  • Top