Từ vựng tên vị trí các cầu thủ bóng đá trong tiếng Anh: Thủ môn, hậu vệ, trung vệ, tiền vệ, tiền đạo

Từ vựng tên vị trí các cầu thủ bóng đá trong tiếng Anh: Thủ môn, hậu vệ, trung vệ, tiền vệ, tiền đạo

Khi xem bóng đá chắc hẳn các bạn có nghe rất nhiều các vị trí khác nhau ở mỗi tuyến: hậu vệ, trung về, tiền vệ, tiền đạo như: tiền đạo tấn công, tiền đạo phòng ngự, tiền vệ cánh....

ten-cac-vi-tri-bong-da-trong-tieng-anh.jpg

Các vị trí phổ biến thường gặp trong bóng đá

  • Goalkeeper: Thủ môn (GK)
  • Left Back: Hậu vệ trái
  • Right Back: Hậu vệ phải
  • Centre Back/Centre Defender: Trung vệ
  • Attacking Midfielder: Tiền vệ tấn công (AM)
  • Winger: Tiền vệ chạy cánh nói chung
  • Left Midfielder: Tiền vệ trái
  • Right Midfielder: Tiền vệ phải
  • Striker/Forward/Attacker: Tiền đạo (nói chung)

Một số tên các vị trí khác

  • Sweeper/Libero: Trung vệ thòng (đá thấp nhất trong 3 trung vệ, ví dụ trong sơ đồ 3-5-2) (SW)
  • (Left/right) Wide (Back/Defender): Hậu vệ chạy cánh trái/Hậu vệ chạy cánh phải (LWB/RWB) (vị trí này có trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2)
  • Midfielder: Cầu thủ chơi ở vị trí tiền vệ
  • (Left/right) Midfielder: Tiền vệ trái/Tiền vệ phải (LM/RM)
  • Centre Midfielder: Tiền vệ trung tâm (CM)
  • Centre Defensive Midfielder: Tiền vệ trụ/Tiền vệ phòng ngự
  • (CDM) (ví dụ trong sơ đồ 4-2-3-1). Còn trong sơ đồ 4-1-4-1 thì gọi là Defensive Midfielder (DM)
  • (Left/right) Wide Midfielder = (Left/right) Winger: Tiền vệ chạy cánh trái/Tiền vệ chạy cánh phải (LWM/RWM) (có trong sơ đồ 4-5-1)
  • (Left/right) Forward: Tiền đạo trái/phải (trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo) (LF/RF)
  • Centre Forward: Tiền đạo đá ở giữa (CF) (ví dụ trong sơ đồ 4-3-3)
  • Striker: Tiền đạo cắm/trung phong (ST) (trong sơ đồ chơi 1 tiền đạo duy nhất, ví dụ 4-3-2-1)

Sơ đồ các vị trí cầu thủ trong 1 trận đấu tại Cup C1 châu Âu năm 1999
vi-tri-trong-bong-da.jpg
 
  • Chủ đề
    hau ve thu mon tien dao tiến về tiếng anh trung ve vi tri trong bong da
  • Top