Từ vựng tiếng Anh tên các loài động vật trên thế giới, các loài vật nuôi trong tiếng Anh
Trên thế giới có khoảng 1 triệu loại động vật khác nhau phân bố ở khắp nơi trên thế giới. Một số loài động vật chỉ có ở những khu vực đặc thù. Có những loại thì hầu như xuất hiện ở khắp mọi nơi.
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh những loài động vật phổ biến nhất thường được nhiều người biết tới có hình ảnh minh hoa để các bạn dễ dàng nhận biết
1. Đồng vật châu Phi
2. Từ vựng các loài Chim trong tiếng Anh
3. Từ vựng tiếng Anh các loại động vật nuôi
4. Các loại côn trùng
centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết[/TD]
5. Các loài thú
6. Bò sát và các động vật lưỡng cư
7. Động vật biển, dưới nước
Nguồn: Tiếng Anh 123
Trên thế giới có khoảng 1 triệu loại động vật khác nhau phân bố ở khắp nơi trên thế giới. Một số loài động vật chỉ có ở những khu vực đặc thù. Có những loại thì hầu như xuất hiện ở khắp mọi nơi.
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh những loài động vật phổ biến nhất thường được nhiều người biết tới có hình ảnh minh hoa để các bạn dễ dàng nhận biết
1. Đồng vật châu Phi
![]() zebra/ˈziː.brə/ - ngựa vằn |
![]() giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ |
![]() rhinoceros /raɪˈnɒs.[SUP]ə[/SUP]r.əs/- tê giác |
![]() elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi |
![]() lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực |
![]() lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái |
![]() cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa |
![]() leopard /ˈlep.əd/- báo |
![]() hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu |
![]() hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã |
![]() camel ![]() |
![]() monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ |
![]() chimpanzee ![]() |
![]() gnu /nuː/ - linh dương đầu bò |
![]() gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila |
![]() baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó |
![]() antelope ![]() |
![]() gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen |
2. Từ vựng các loài Chim trong tiếng Anh
![]() pigeon /ˈpɪdʒ.ən/- bồ câu |
![]() feather /ˈfeð.əʳ/ - lông vũ |
![]() eagle /ˈiː.gl/ - đại bàng |
![]() talon /ˈtæl.ən/ - móng vuốt |
![]() nest /nest/ - cái tổ |
![]() owl /aʊl/ - cú mèo |
![]() falcon /ˈfɒl.kən/ - chim ưng |
![]() dove /dʌv/ - bồ câu |
![]() vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ - kền kền |
![]() sparrow /ˈspær.əʊ/ - chim sẻ |
![]() crow /krəʊ/ - quạ |
![]() goose /guːs/ - ngỗng |
![]() duck /dʌk/ - vịt |
![]() turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây |
![]() penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ - chim cánh cụt |
![]() woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ - gõ kiến |
![]() ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ - đà điểu |
![]() parrot /ˈpær.ət/ - con vẹt |
![]() hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/- chim ruồi |
![]() peacock /ˈpiː.kɒk/ - con công (trống) |
![]() swan /swɒn/ - thiên nga |
![]() stork /stɔːk/ - cò |
![]() crane /kreɪn/ - sếu |
![]() heron /ˈher.ən/ - diệc |
3. Từ vựng tiếng Anh các loại động vật nuôi
![]() bull /bʊl/ - bò đực |
![]() calf /kɑːf/ - con bê |
![]() chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà |
![]() chicks /tʃɪk/ - gà con |
![]() cow /kaʊ/ - bò cái |
![]() donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa |
![]() female /ˈfiː.meɪl/ - giống cái |
![]() male /meɪl/ - giống đực |
![]() herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ - đàn bò |
![]() pony /ˈpəʊ.ni/ - ngựa nhỏ |
![]() horse /hɔːs/ - ngựa |
![]() mane of horse /meɪn əv hɔːs/ - bờm ngựa |
![]() horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ - móng ngựa |
![]() lamb /læm/ - cừu con |
![]() sheep /ʃiːp/ - cừu |
![]() sow /səʊ/ - lợn nái |
![]() piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con |
![]() rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống |
![]() saddle /ˈsæd.l/ - yên ngựa |
![]() shepherd /ˈʃep.əd/ - người chăn cừu |
![]() flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu |
![]() goat /gəʊt/ - con d |
4. Các loại côn trùng
![]() ant antenna /ænt ænˈten.ə/ - râu kiến |
![]() anthill /ˈænt.hɪl/ - tổ kiến |
![]() grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu |
![]() cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế |
![]() scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp |
![]() fly /flaɪ/ - con ruồi ![]() cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián |
![]() spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - con nhện ![]() ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - bọ rùa |
![]() spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/ - mạng nhện ![]() wasp /wɒsp/ - ong bắp cày |
![]() snail /sneɪl/ -ốc sên |
![]() worm /wɜːm/ - con giun |
![]() mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi |
![]() parasites /'pærəsaɪt/ - kí sinh trùng |
![]() flea /fliː/ - bọ chét |
![]() beetle /ˈbiː.tl/ - bọ cánh cứng |
![]() butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - com bướm |
![]() caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm |
![]() cocoon /kəˈkuːn/ - kén |
![]() moth /mɒθ/ - bướm đêm |
![]() dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn chuồn |
![]() praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ - bọ ngựa |
![]() honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ - sáp ong |
![]() bee /biː/ - con ong |
![]() bee hive /biː .haɪv/ - tổ ong |
![]() swarm /swɔːm/ - đàn ong |
![]() tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ - loại nhện lớn |

centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết[/TD]
5. Các loài thú
![]() mouse /maʊs/ - chuột |
![]() rat /ræt/ - chuột đồng |
![]() mouse trap /maʊs træp/ - bẫy chuột |
![]() squirrel /ˈskwɪr.əl/ - sóc |
![]() chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột |
![]() rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ |
![]() deer (buck, stag) /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) - hươu đực |
![]() doe /dəʊ/ - hươu cái |
![]() fawn /fɔːn/ - nai nhỏ |
![]() elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada) |
![]() moose /muːs/ - nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) |
![]() wolf howl /wʊlf haʊl/ - sói hú |
![]() fox /fɒks/ - cáo |
![]() bear /beəʳ/ - gấu |
![]() tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ - hổ |
![]() boar /bɔːʳ/ - lợn hoang (giống đực) |
![]() bat /bæt/ - con dơi |
![]() beaver /ˈbiː.vəʳ/ - con hải ly |
![]() skunk /skʌŋk/ - chồn hôi |
![]() raccoon /rækˈuːn/ - gấu trúc Mĩ |
![]() kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ - chuột túi |
![]() koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ - gấu túi |
![]() lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) - mèo rừng Mĩ |
![]() porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ - con nhím |
![]() panda /ˈpæn.də/ - gấu trúc |
![]() buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ - trâu nước |
![]() mole /məʊl/ - chuột chũi |
![]() polar bear /pəʊl beəʳ/ - gấu bắc cực |
6. Bò sát và các động vật lưỡng cư
![]() frog /frɒg/ - con ếch |
![]() tadpole /ˈtæd.pəʊl/ - nòng nọc |
![]() toad /təʊd/ - con cóc |
![]() snake /sneɪk/ - con rắn |
![]() turtle - shell /ˈtɜː.tl ʃel/ - mai rùa |
![]() cobra - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ - rắn hổ mang-răng nanh |
![]() lizard /ˈlɪz.əd/ - thằn lằn |
![]() alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ - cá sấu Mĩ |
![]() crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ - cá sấu |
![]() dragon /ˈdræg.ən/ - con rồng |
![]() dinosaurs /'daɪnəʊsɔː/ - khủng long |
![]() chameleon /kəˈmiː.li.ən/ - tắc kè hoa |
7. Động vật biển, dưới nước
![]() seagull /ˈsiː.gʌl/ - mòng biển |
![]() pelican /ˈpel.ɪ.kən/ - bồ nông |
![]() seal /siːl/ - chó biển |
![]() walrus /ˈwɔːl.rəs/ - con moóc |
![]() aquarium /əˈkweə.ri.əm/ - bể nuôi (cá...) |
![]() fish - fin /fɪʃ. fɪn/ - vảy cá |
![]() killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ - loại cá voi nhỏ mầu đen trắng |
![]() octopus /ˈɒk.tə.pəs/ - bạch tuộc tentacle /ˈten.tə.kl/ - tua |
![]() dolphin /ˈdɒl.fɪn/ - cá heo |
![]() squid /skwɪd/ - mực ống |
![]() shark /ʃɑːk/ - cá mực |
![]() jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ - con sứa |
![]() sea horse /siː'hɔːs/ - cá ngựa |
![]() whale /weɪl/ - cá voi |
![]() starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ - sao biển |
![]() lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm claw /klɔː/ - càng |
![]() shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm |
![]() pearl /pɜːl/ - ngọc trai |
![]() eel /iːl/ - con lươn |
![]() shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ - ốc |
![]() coral /ˈkɒr.əl/ - san hô |
![]() clam /klæm/ - con trai |
![]() crab /kræb/ - cua |
Nguồn: Tiếng Anh 123
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: