Hướng dẫn làm bài văn tả phòng bếp của nhà em bằng tiếng anh, đoạn văn miêu tả phòng bếp, nhà bếp có dịch sang tiếng Việt để các bạn tham khảo
Phòng bếp hay còn gọi là nhà bếp, bếp ăn có lẽ là nơi yêu thích nhất của các bạn nhỉ? Vì đó là nơi hằng ngày mẹ chúng ta nấu những món ăn thơm phức hấp dẫn, là nơi chúng ta luôn tìm đến để kiếm những món ăn vặt khi chúng ta đói bụng. Gian bếp có thể là một nơi nhỏ bé ấm cúng, cũng có thể là một nơi rộng rãi và hiện đại với các thiết bị cao cấp. Hôm nay chúng ta hãy cùng tham khảo bài viết miêu tả về gian bếp bằng tiếng Anh nhé.
Tùy vào mỗi nhà thì khu vực nhà bếp có thể có sự khác nhau về quy mô cũng như các dụng cụ nấu ăn
Bài viết 1: Tả phòng bếp bằng tiếng Anh
Vocabulary:
Kitchen is my favorite place in our house. Although it is just a small room, it brings a lot of delicious dishes to our family. My mother arranges it very neatly; and if I want to help her making dinner, I have to make sure that I could clean everything well. There are an oven, a cooker, a refrigerator, a sink, and a cupboard in our kitchen. I love when my mother bake cake or cookie in the oven, it fills the house with wonderful smell that I sometimes remember when I am hungry. My mother is good at multi-tasking, so she can turn on the cooker to make soup, cook rice, grill food in the oven, and wash vegetable in the sink. Since it is not a very big room, my dad decided to paint it bright color so it can be more spacious. Although there are not many things there, my dad always has to ask my mother for help whenever he wants to find something. Our kitchen will have a new microwave soon, and I cannot wait to try the delicious food from that member.
Dịch:
Phòng bếp là nơi yêu thích nhất của tôi ở nhà. Mặc dù đó chỉ là một gian phòng nhỏ nhắn, nhưng từ đó luôn có những món ăn thịnh soạn cho cả gia đình tôi. Mẹ tôi sắp xếp nơi đó gọn gàng, và nếu tôi muốn phụ giúp mẹ nấu bữa tối thì tôi phải đảm bảo dọn dẹp mọi thứ sạch sẽ. Trong bếp có lò nướng, bếp nấu, tủ lạnh, bồn rửa và tủ để chén dĩa. Tôi rất thích mỗi khi mẹ nướng bánh hoặc bánh quy trong lò, khi đó cả căn nhà sẽ được lấp đầy bởi mùi hương tuyệt vời mà đôi khi tôi vẫn nhớ đến khi đói bụng. Mẹ tôi giỏi trong việc làm nhiều thứ cùng một lúc, nên cùng lúc mẹ có thể mở bếp để nấu súp, nấu cơm, nướng thức ăn trong lò, và rửa rau củ trong bồn rửa. Vì không gian không lớn lắm nên bố tôi đã sơn phòng bếp màu sáng để trông có vẻ rộng rãi hơn. Mặc dù không có nhiều thứ ở đó, nhưng bất cứ khi nào bố tôi muốn tìm gì đó thì bố phải luôn hỏi mẹ. Phòng bếp sẽ sớm có thêm một chiếc lò vi sóng, và tôi không thể chờ đến lúc có thể thử những món ngon tuyệt từ thành viên mới này.
Bài viết 2: Tả phòng bếp, nhà bếp bằng tiếng Anh:
Vocabulary:
There are six rooms in my house, and kitchen is largest room because it is combined with the dining room. My father puts a small partition to separate between the two rooms; therefore they can look more spacious. While my mother is finishing the dinner, I help her clean the table and bring out the utensils in the next room. There are a cooker, an oven, a freezer, and many other devices in our kitchen because my mother loves shopping for kitchen equipment. What I find missing there is a dish washer; since I am always the one who clean the dishes after dinner, I decide to persuade my mother to buy one. There is a small window above the cooker in order to bring fresh air to the room, so we do not need a smoke consumer. I love the moment when my mother brings out the dinner, and I wait for her with my father in the dining room. The kitchen is the warmest place in our house which is filled with happiness and delicious food.
Dịch:
Nhà tôi có sáu phòng, và nhà bếp là phòng rộng nhất vì nó được kết hợp với phòng ăn. Bố tôi dựng một vách ngăn nhỏ giữa hai phòng để nhìn chúng có vẻ rộng rãi hơn. Trong khi mẹ tôi hoàn thành bữa tối thì tôi giúp mẹ lau bàn và dọn chén đũa ở phòng kế bên. Trong phòng bếp có bếp nấu, lò nướng, tủ đông và nhiều loại thiết bị khác vì mẹ tôi rất thích mua sắm các dụng cụ nhà bếp. Có một thứ mà tôi thấy thiếu là máy rửa chén; vì tôi luôn là người rửa chén dĩa sau mỗi bữa ăn, nên tôi quyết định sẽ thuyết phục mẹ tôi mua một cái. Phía trên bếp có một cửa sổ nhỏ để đem lại không khí trong lành cho nhà bếp, vì thế chúng tôi không cần máy hút khói trong nhà bếp. Tôi rất thích lúc mẹ tôi mang thức ăn ra, và tôi cũng bố ngồi chờ mẹ ở phòng ăn. Nhà bếp là nơi ấm áp nhất trong ngôi nhà, nơi luôn được lấp đầy bởi niềm vui và thức ăn ngon.
Phòng bếp hay còn gọi là nhà bếp, bếp ăn có lẽ là nơi yêu thích nhất của các bạn nhỉ? Vì đó là nơi hằng ngày mẹ chúng ta nấu những món ăn thơm phức hấp dẫn, là nơi chúng ta luôn tìm đến để kiếm những món ăn vặt khi chúng ta đói bụng. Gian bếp có thể là một nơi nhỏ bé ấm cúng, cũng có thể là một nơi rộng rãi và hiện đại với các thiết bị cao cấp. Hôm nay chúng ta hãy cùng tham khảo bài viết miêu tả về gian bếp bằng tiếng Anh nhé.
Tùy vào mỗi nhà thì khu vực nhà bếp có thể có sự khác nhau về quy mô cũng như các dụng cụ nấu ăn
Bài viết 1: Tả phòng bếp bằng tiếng Anh
Vocabulary:
- Neatly (adv): Một cách gọn gàng.
- Multi-tasking : Đa tác vụ, làm nhiều việc cùng một lúc.
- Spacious (adj): Rộng rãi.
Kitchen is my favorite place in our house. Although it is just a small room, it brings a lot of delicious dishes to our family. My mother arranges it very neatly; and if I want to help her making dinner, I have to make sure that I could clean everything well. There are an oven, a cooker, a refrigerator, a sink, and a cupboard in our kitchen. I love when my mother bake cake or cookie in the oven, it fills the house with wonderful smell that I sometimes remember when I am hungry. My mother is good at multi-tasking, so she can turn on the cooker to make soup, cook rice, grill food in the oven, and wash vegetable in the sink. Since it is not a very big room, my dad decided to paint it bright color so it can be more spacious. Although there are not many things there, my dad always has to ask my mother for help whenever he wants to find something. Our kitchen will have a new microwave soon, and I cannot wait to try the delicious food from that member.
Dịch:
Phòng bếp là nơi yêu thích nhất của tôi ở nhà. Mặc dù đó chỉ là một gian phòng nhỏ nhắn, nhưng từ đó luôn có những món ăn thịnh soạn cho cả gia đình tôi. Mẹ tôi sắp xếp nơi đó gọn gàng, và nếu tôi muốn phụ giúp mẹ nấu bữa tối thì tôi phải đảm bảo dọn dẹp mọi thứ sạch sẽ. Trong bếp có lò nướng, bếp nấu, tủ lạnh, bồn rửa và tủ để chén dĩa. Tôi rất thích mỗi khi mẹ nướng bánh hoặc bánh quy trong lò, khi đó cả căn nhà sẽ được lấp đầy bởi mùi hương tuyệt vời mà đôi khi tôi vẫn nhớ đến khi đói bụng. Mẹ tôi giỏi trong việc làm nhiều thứ cùng một lúc, nên cùng lúc mẹ có thể mở bếp để nấu súp, nấu cơm, nướng thức ăn trong lò, và rửa rau củ trong bồn rửa. Vì không gian không lớn lắm nên bố tôi đã sơn phòng bếp màu sáng để trông có vẻ rộng rãi hơn. Mặc dù không có nhiều thứ ở đó, nhưng bất cứ khi nào bố tôi muốn tìm gì đó thì bố phải luôn hỏi mẹ. Phòng bếp sẽ sớm có thêm một chiếc lò vi sóng, và tôi không thể chờ đến lúc có thể thử những món ngon tuyệt từ thành viên mới này.
Bài viết 2: Tả phòng bếp, nhà bếp bằng tiếng Anh:
Vocabulary:
- Partition : Vách ngăn.
- Utensil : Đồ dùng nhà bếp (chén, nĩa, muỗng, đũa.v..v.. nói chung).
- Freezer : Tủ đông.
- Smoke consumer : Máy hút khói.
There are six rooms in my house, and kitchen is largest room because it is combined with the dining room. My father puts a small partition to separate between the two rooms; therefore they can look more spacious. While my mother is finishing the dinner, I help her clean the table and bring out the utensils in the next room. There are a cooker, an oven, a freezer, and many other devices in our kitchen because my mother loves shopping for kitchen equipment. What I find missing there is a dish washer; since I am always the one who clean the dishes after dinner, I decide to persuade my mother to buy one. There is a small window above the cooker in order to bring fresh air to the room, so we do not need a smoke consumer. I love the moment when my mother brings out the dinner, and I wait for her with my father in the dining room. The kitchen is the warmest place in our house which is filled with happiness and delicious food.
Dịch:
Nhà tôi có sáu phòng, và nhà bếp là phòng rộng nhất vì nó được kết hợp với phòng ăn. Bố tôi dựng một vách ngăn nhỏ giữa hai phòng để nhìn chúng có vẻ rộng rãi hơn. Trong khi mẹ tôi hoàn thành bữa tối thì tôi giúp mẹ lau bàn và dọn chén đũa ở phòng kế bên. Trong phòng bếp có bếp nấu, lò nướng, tủ đông và nhiều loại thiết bị khác vì mẹ tôi rất thích mua sắm các dụng cụ nhà bếp. Có một thứ mà tôi thấy thiếu là máy rửa chén; vì tôi luôn là người rửa chén dĩa sau mỗi bữa ăn, nên tôi quyết định sẽ thuyết phục mẹ tôi mua một cái. Phía trên bếp có một cửa sổ nhỏ để đem lại không khí trong lành cho nhà bếp, vì thế chúng tôi không cần máy hút khói trong nhà bếp. Tôi rất thích lúc mẹ tôi mang thức ăn ra, và tôi cũng bố ngồi chờ mẹ ở phòng ăn. Nhà bếp là nơi ấm áp nhất trong ngôi nhà, nơi luôn được lấp đầy bởi niềm vui và thức ăn ngon.