Xe Honda Air Blade 2014 mới nhất - Giá honda air blade 2014 là bao nhiêu và hình ảnh chi tiết xe máy AB mới
Vào đầu tháng 3 vừa qua Honda tung ra bộ tem mới cho Honda Air Blade 125 với rất nhiều mẫu tem khác dành cho năm 2014 này, các bạn có thể tham khảo các hình dưới đây.
Giá air blade 2014 bán cũng gần như được Honda giữ nguyên không có gì thay đổi, tuy nhiên giá đề xuất của nhà sản xuất và giá thị trường luôn có 1 mức chênh lệch nào đó, mỗi nơi có thể khác nhau
Phiên bản Sơn từ tính cao cấp
Giá: 40.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Cao cấp
Giá: 39.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn
Giá: 37.990.000 (VNĐ)
Một điểm cải thiện đáng chú ý của Air blade 2014 đó là phiên bản Air Blade 125cc cao cấp và Air Blade FI Magnet sẽ được trang bị hệ thống xác định vị trí xe giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chống trộm.
Air Blade 2014 màu cam đen
Air Blade 2014 đen xám
Air Blade 2014 đỏ đen
Air Blade 2014 màu vàng đen
Air Blade 2014 vàng
Air Blade 2014 màu xám trắng
Air Blade 2014 màu xám
Air Blade 2014 đen phiên bản tiêu chuẩn
Vào đầu tháng 3 vừa qua Honda tung ra bộ tem mới cho Honda Air Blade 125 với rất nhiều mẫu tem khác dành cho năm 2014 này, các bạn có thể tham khảo các hình dưới đây.
Giá air blade 2014 bán cũng gần như được Honda giữ nguyên không có gì thay đổi, tuy nhiên giá đề xuất của nhà sản xuất và giá thị trường luôn có 1 mức chênh lệch nào đó, mỗi nơi có thể khác nhau
Giáp bán lẻ Air Blade 2014 đề xuất từ Honda
Phiên bản Sơn từ tính cao cấp
Giá: 40.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Cao cấp
Giá: 39.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn
Giá: 37.990.000 (VNĐ)
Một điểm cải thiện đáng chú ý của Air blade 2014 đó là phiên bản Air Blade 125cc cao cấp và Air Blade FI Magnet sẽ được trang bị hệ thống xác định vị trí xe giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chống trộm.
Air Blade 2014 màu cam đen
Air Blade 2014 đen xám
Air Blade 2014 đỏ đen
Air Blade 2014 màu vàng đen
Air Blade 2014 vàng
Air Blade 2014 màu xám trắng
Air Blade 2014 màu xám
Air Blade 2014 đen phiên bản tiêu chuẩn
Một số thông số kỹ thuật của Honda Air blade 125cc tem mới 2014
- Trọng lượng bản thân: 113kg
- Dài x Rộng x Cao: 1.901mm x 687mm x 1.115mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.287mm
- Độ cao yên: 777mm
- Khoảng cách gầm so với mặt đất: 133mm
- Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
- Cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xi lanh: 124,8cm3
- Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm
- Tỷ số nén: 11 : 1
- Công suất tối đa: 8,2kW/8.500 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 11,2N.m/5.000 vòng/phút
- Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
- Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
- Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân