Trò chơi tìm chữ

ATM

✩✩✩✩
Ăn theo Cô Bé dễ thương nè: ONG => (dầu) NGO
ATM kg biết dầu này, nhưng nghĩ là "ngo ngoe" thì thông dụng hơn.
Còn có chữ "ghe ngo", ai muốn biết thì cứ vào google tìm "đua ghe ngo ở Sóc trăng", sẽ biết thêm lễ hội
Oóc Om Bóc (đua ghe ngo) của đồng bào dân tộc Khmer.
:man:
Dò lại danh sách thì thấy từ 77 (Ngốc => Cống), ăn theo:
NGỐ => ỐNG
:troll:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua
gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)

30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC (ấm ức)
32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC
35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN
40.
TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)

43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN
45. ÀO
(ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50.
(vận) TỐC => CỐT (lõi)
51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55.
NGÕ => ÕNG (ẹo)
56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58.
NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60.
NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)
61.
ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH
65. MốC => CốM
66. NấM =>
MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)
70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73.
NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM
(cáng)
76.
CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78.
CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG
81. NẠM => MẠN
82.
EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84.
CỘT => (gia) TỘC
85.
CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87.
NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. T
ÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình)
91.
CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96.
CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103.
(chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104. NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)
106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH
117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119. CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)
121. NGAN => NANG
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)
125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128.
MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH
130.
MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134. (dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)
Mời các bạn cho từ tiếp nhé.
:welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
:)
 
Sửa lần cuối:

KiM__

✩✩✩
ATM kg biết dầu này, nhưng nghĩ là "ngo ngoe" thì thông dụng hơn.
Còn có chữ "ghe ngo", ai muốn biết thì cứ vào google tìm "đua ghe ngo ở Sóc trăng", sẽ biết thêm lễ hội
Oóc Om Bóc (đua ghe ngo) của đồng bào dân tộc Khmer.
:man:
Dò lại danh sách thì thấy từ 77 (Ngốc => Cống), ăn theo:
NGỐ => ỐNG
:troll:

Dầu ngo được chiết xuất từ củi ngo - tức lõi của cây thông, họ thường dùng để nhóm lửa than ... :)

images859710_DSC_0068.JPG
 

minhthienbtv

Moderator
Hì chắc "Út Ét" hay "Út Éc" là từ địa phương, hồi nhỏ mình vẫn thường dùng để gọi kiểu trêu chọc đứa nào là con út hay tên là út thì thêm chữ "ét" vào nghe vui tai. Thời ba má mình thì thường sinh nhiều con, nên đã đặt tên út rồi mà còn sinh nữa thì lại đặt "út nữa", tiếp nữa thì "út ráng"...:), giờ thì cũng ít nghe mà mình tra từ điển cũng không thấy đề cập từ này :cnr:.

Cây dầu ngo của KiM__ thì hồi nhỏ mình hay dùng nhóm bếp mà không biết tên là dầu ngo, mình chỉ gọi là cây dầu thôi
:v
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua
gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC (ấm ức)
32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC
35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN
40.
TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)

43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN
45. ÀO
(ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50.
(vận) TỐC => CỐT (lõi)
51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55.
NGÕ => ÕNG (ẹo)
56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58.
NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60.
NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)
61.
ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH
65. MốC => CốM
66. NấM =>
MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)
70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73.
NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM
(cáng)
76.
CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78.
CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG
81. NẠM => MẠN
82.
EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84.
CỘT => (gia) TỘC
85.
CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87.
NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. T
ÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình)
91.
CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96.
CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103.
(chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104. NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)
106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH
117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119. CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)
121. NGAN => NANG
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)
125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128.
MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH
130.
MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134. (dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)
141. NGố => ốNG
142.
(Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147. CAM => MAC (OS X) 148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
Mời các bạn cho từ tiếp nhé.
:welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
:)
 
Sửa lần cuối:

forgetmenot

✩✩✩
CAM => MAC (OS X) :facebook9:
MAC (OS X) là gì vậy anh? :think:
4get nghĩ là đã đến giai đoạn bắt đầu "sáng tạo" rồi, :cll:, kg sao, chỉ là trò chơi vui thôi mà, chúng ta chấp nhận để thư giãn và cười nhé. :D
 

latruongthinh

Gà nhất Forum
MAC (OS X) là gì vậy anh? :think:
4get nghĩ là đã đến giai đoạn bắt đầu "sáng tạo" rồi, :cll:, kg sao, chỉ là trò chơi vui thôi mà, chúng ta chấp nhận để thư giãn và cười nhé. :D
:troll: MAC OS x là một hệ điều hành dành riêng do dòng máy Macbook của Apple đó em và hệ điều này hoàn toàn có thể ăn được
 
Top