Trò chơi tìm chữ

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC

32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC

35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN

40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN

45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)

51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)

56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)

61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH

65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)

70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)

76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG

81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)

91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104.
NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)

106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH

117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119.
CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)

121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)

125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH

130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134.
(dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)

141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147.
CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO
(cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)

155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)

163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170.
Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)

172.
CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)

174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ
)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
187. Nỏ = ỏN (thót) (khéo léo để nịnh nọt hoặc gièm pha)
188. NHAO (nhao) => OANH (liệt)
189. (quốc) TỊCH =>
(chằng) CHỊT
190. (Chống) CHếNH => NHếCH (nhác)
191. NHÀO (lộn) => OÀNH (ngã oành oạch)
192. (tò) MÒ => (xấu/ dở) ÒM
193. (rau) NGÒ => ÒNG (ọc)
194. Tó (Cầu Tó)=> Ót (gáy)
195. CHÁO => OÁCH (sang trọng, oai phong)
197. CỌT (kẹt) => TỌC (mạch)
198. CHẠO (tôm) => OẠCH (ngã oành oạch)
199. Mụ => ụM (bò) :cll:
200. ếM (bùa) => Mế (cách gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam)
201. (gió) NồM => MồN (rõ mồn một)
202. (Nạt) Nộ => ộN ện (nặng nề, chậm chạp)
203.
Tố (cáo) => ốt (dột => ốt dột = mắc cỡ, xấu hổ, từ địa phương)
204.
NGốN (ngấu) => NốNG (chống đỡ từ dưới lên/ nuông chìu)
205.
NHÀN (nhã) => (đậu) NÀNH
206. (chim) MÒNG (biển) => (đen) NGÒM
207.
(nứt) Nẻ => (ỏn) ẻN
208. NGồN (ngộn) => NồNG (nàn)
209.
Nứt (nẻ) => Tứn (Cây tứn khửn còn được gọi là cây chí chuôn chua)
210. ớN (lạnh) => Nớ (từ địa phương, bên ni bên nớ)
211. NằM => MằN (mằn mặn/ mằn thắn)
212.
MÓC => CÓM (róm) (dáng còng lưng và cúi đầu)
213. Nè => èN
(lèn èn chắc là từ địa phương chỉ sự nhùng nhằng, dây dưa..)
214. MọC => CọM (rọm) (lưng còng, đi đứng khó khăn
)
215.
ễNH (ương) = NHễ (nhại)
216. NỌC (độc) => CỌN (guồng có gắn một hệ thống bằng tre nứa, vận nước từ suối, sông lên tưới ruộng)
217. NHìN => NìNH (nịch)
218. CậT => TậC (lưỡi)
219. (chễm) CHỆ => (vàng) ỆCH

220. NHÌN => NÌNH (nịch)
221. (chắc) NỊCH => CHỊN
(ấn mạnh vào)
222. (núc) NÍCH => CHÍN
223.
(chung) CHẠ => (ì) ẠCH
224.
(chững) CHẠC => CẠCH (cọc cạch hay chạy mặt - Từ đia phương)

Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) :)
 
Sửa lần cuối:
Chịn => từ này nghe trừu tượng quá :sexy_girl:
lần đầu nghe từ chịn :cll:)
Các anh dùng trang tratu.coviet.vn vào mục từ điển Việt - Việt sẽ có từ "chịn", nhưng em kg thích định nghĩa đó nên dùng theo nghĩa đọc trong truyện cố nhà văn Tô Hoài tả khi đang ngồi ăn, để bàn chân chạm vào chân cô bạn gái dưới gầm bàn để tỏ cảm tình: "...chân tôi đã CHỊN mạnh vào chân nàng..." :D
 

forgetmenot

✩✩✩
Ăn theo motcobedethuong nè:

CHẠC (tuổi) => CẠCH (cọc cạch hay chạy mặt - Từ đia phương)
Chữ TRẠC tuổi là TR mà anh, thôi 4get ghi là CHẠC (cây) nhé. :)
Ngày nào cũng có thêm từ mới (mặc dù khó kiếm) có lẽ tổng số sẽ hơn 200 nhiều... :haha:
Mời mọi người tham gia tiếp... :welcome:
 

KiM__

✩✩✩
Chữ TRẠC tuổi là TR mà anh, thôi 4get ghi là CHẠC (cây) nhé. :)
Ngày nào cũng có thêm từ mới (mặc dù khó kiếm) có lẽ tổng số sẽ hơn 200 nhiều... :haha:
Mời mọi người tham gia tiếp... :welcome:

Thôi vậy sửa lại là (chững chạc) được hơm 4get :facebook9:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC

32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC

35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN

40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN

45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)

51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)

56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)

61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH

65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)

70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)

76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG

81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)

91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104.
NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)

106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH

117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119.
CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)

121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)

125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH

130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134.
(dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)

141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147.
CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO
(cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)

155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)

163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170.
Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)

172.
CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)

174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ
)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
187. Nỏ = ỏN (thót) (khéo léo để nịnh nọt hoặc gièm pha)
188. NHAO (nhao) => OANH (liệt)
189. (quốc) TỊCH =>
(chằng) CHỊT
190. (Chống) CHếNH => NHếCH (nhác)
191. NHÀO (lộn) => OÀNH (ngã oành oạch)
192. (tò) MÒ => (xấu/ dở) ÒM
193. (rau) NGÒ => ÒNG (ọc)
194. Tó (Cầu Tó)=> Ót (gáy)
195. CHÁO => OÁCH (sang trọng, oai phong)
197. CỌT (kẹt) => TỌC (mạch)
198. CHẠO (tôm) => OẠCH (ngã oành oạch)
199. Mụ => ụM (bò) :cll:
200. ếM (bùa) => Mế (cách gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam)
201. (gió) NồM => MồN (rõ mồn một)
202. (Nạt) Nộ => ộN ện (nặng nề, chậm chạp)
203.
Tố (cáo) => ốt (dột => ốt dột = mắc cỡ, xấu hổ, từ địa phương)
204.
NGốN (ngấu) => NốNG (chống đỡ từ dưới lên/ nuông chìu)
205.
NHÀN (nhã) => (đậu) NÀNH
206. (chim) MÒNG (biển) => (đen) NGÒM
207.
(nứt) Nẻ => (ỏn) ẻN
208. NGồN (ngộn) => NồNG (nàn)
209.
Nứt (nẻ) => Tứn (Cây tứn khửn còn được gọi là cây chí chuôn chua)
210. ớN (lạnh) => Nớ (từ địa phương, bên ni bên nớ)
211. NằM => MằN (mằn mặn/ mằn thắn)
212.
MÓC => CÓM (róm) (dáng còng lưng và cúi đầu)
213. Nè => èN
(lèn èn chắc là từ địa phương chỉ sự nhùng nhằng, dây dưa..)
214. MọC => CọM (rọm) (lưng còng, đi đứng khó khăn
)
215.
ễNH (ương) = NHễ (nhại)
216. NỌC (độc) => CỌN (guồng có gắn một hệ thống bằng tre nứa, vận nước từ suối, sông lên tưới ruộng)
217. NHìN => NìNH (nịch)
218. CậT => TậC (lưỡi)
219. (chễm) CHỆ => (vàng) ỆCH

220. NHÌN => NÌNH (nịch)
221. (chắc) NỊCH => CHỊN
(ấn mạnh vào)
222. (núc) NÍCH => CHÍN
223.
(chung) CHẠ => (ì) ẠCH
224.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
225, Mật => Tậm (tịt)
226.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
227.
MÁNG (nước) => NGÁM (vừa khít, thí dụ: số tiền mang theo ngám với dự tính)
228. (eo) ÉO => ÓE (tiếng trẻ em kêu)

Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) :)
 
Sửa lần cuối:

ATM

✩✩✩✩
Ăn theo motcobedethuongnè:

CHẠC (chững chạc) => CẠCH (cọc cạch hay chạy mặt - Từ đia phương)
Chia buồn với KiM, đây là từ số 76. :eek:hh:
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
:troll:|
 

ATM

✩✩✩✩
MÁNG (nước) => NGÁM (vừa khít, thí dụ: số tiền mang theo ngám với dự tính, từ điển Việt-Việt đấy) :troll:
 

KiM__

✩✩✩
Chia buồn với KiM, đây là từ số 76. :eek:hh:
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
:troll:|

Chắc phải mở office ra dùng quá, dò bằng mắt không xuể rồi hmmm ... :tire:
 

forgetmenot

✩✩✩
Chắc phải mở office ra dùng quá, dò bằng mắt không xuể rồi hmmm ... :tire:
4get cũng kg nghĩ là đạt được tới 227 từ rồi... và biết thêm nhiều từ thú vị như Tậm tịt, Ngám, ... :haha:
Mời mọi người tham gia tiếp nhé.
:welcome:
 

Thống kê

Chủ đề
101,564
Bài viết
468,807
Thành viên
340,142
Thành viên mới nhất
phuhong
Top