Trò chơi tìm chữ

minhthienbtv

Moderator
Ngắc => Cắng (bản Cắng Đắng xã San Thàng thành phố Lai Châu) :naruto:
Khó kiếm từ quá :think:
 

KiM__

✩✩✩
CHỆT (người tàu) => TỆCH (tệch toạc: cởi mở)

Sắp cạn từ rồi nhỉ :rage1:
 

KiM__

✩✩✩
Thêm từ nữa:

TẠCH (tạch môn) => CHẠT (nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công)
Trong từ điển TẠCH là từ mô phỏng tiếng nổ hoặc tiếng bật nhỏ nhưng giòn và đanh :troll2:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC

32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC

35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN

40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN

45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)

51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)

56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)

61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH

65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)

70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)

76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG

81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)

91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104.
NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)

106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH

117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119.
CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)

121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)

125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH

130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134.
(dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)

141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147.
CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO
(cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)

155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)

163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170.
Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)

172.
CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)

174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ
)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
187. Nỏ = ỏN (thót) (khéo léo để nịnh nọt hoặc gièm pha)
188. NHAO (nhao) => OANH (liệt)
189. (quốc) TỊCH =>
(chằng) CHỊT
190. (Chống) CHếNH => NHếCH (nhác)
191. NHÀO (lộn) => OÀNH (ngã oành oạch)
192. (tò) MÒ => (xấu/ dở) ÒM
193. (rau) NGÒ => ÒNG (ọc)
194. Tó (Cầu Tó)=> Ót (gáy)
195. CHÁO => OÁCH (sang trọng, oai phong)
197. CỌT (kẹt) => TỌC (mạch)
198. CHẠO (tôm) => OẠCH (ngã oành oạch)
199. Mụ => ụM (bò) :cll:
200. ếM (bùa) => Mế (cách gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam)
201. (gió) NồM => MồN (rõ mồn một)
202. (Nạt) Nộ => ộN ện (nặng nề, chậm chạp)
203.
Tố (cáo) => ốt (dột => ốt dột = mắc cỡ, xấu hổ, từ địa phương)
204.
NGốN (ngấu) => NốNG (chống đỡ từ dưới lên/ nuông chìu)
205.
NHÀN (nhã) => (đậu) NÀNH
206. (chim) MÒNG (biển) => (đen) NGÒM
207.
(nứt) Nẻ => (ỏn) ẻN
208. NGồN (ngộn) => NồNG (nàn)
209.
Nứt (nẻ) => Tứn (Cây tứn khửn còn được gọi là cây chí chuôn chua)
210. ớN (lạnh) => Nớ (từ địa phương, bên ni bên nớ)
211. NằM => MằN (mằn mặn/ mằn thắn)
212.
MÓC => CÓM (róm) (dáng còng lưng và cúi đầu)
213. Nè => èN
(lèn èn chắc là từ địa phương chỉ sự nhùng nhằng, dây dưa..)
214. MọC => CọM (rọm) (lưng còng, đi đứng khó khăn
)
215.
ễNH (ương) = NHễ (nhại)
216. NỌC (độc) => CỌN (guồng có gắn một hệ thống bằng tre nứa, vận nước từ suối, sông lên tưới ruộng)
217. NHìN => NìNH (nịch)
218. CậT => TậC (lưỡi)
219. (chễm) CHỆ => (vàng) ỆCH

220. NHÌN => NÌNH (nịch)
221. (chắc) NỊCH => CHỊN
(ấn mạnh vào)
222. (núc) NÍCH => CHÍN
223.
(chung) CHẠ => (ì) ẠCH
224.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
225, Mật => Tậm (tịt)
226.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
227.
MÁNG (nước) => NGÁM (vừa khít, thí dụ: số tiền mang theo ngám với dự tính)
228. (eo) ÉO => ÓE (tiếng trẻ em kêu)
229. (nói) ÒN (nói ngọt) => NÒ (lờ =
đồ đan bằng tre, đầu có hom để bắt tôm cá)
230.
Ngắc => Cắng (bản Cắng Đắng xã San Thàng thành phố Lai Châu)
231.CHỆT (người tàu) => TỆCH (tệch toạc: cởi mở)
232.
TẠCH (tạch môn) => CHẠT (nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công)
233. NGả (lưng/ mũ) => ảNG (đồ đựng bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường có ba chân)
234.
MầN (= làm) => NầM (phần thịt bụng của lợn, bò)
235. (mình) ÊN => (no) NÊ
236. ÙNG (ục) => NGÙ (những tua màu đẹp hoặc chòm lông dài rủ xuống gắn trên chóp mũ/ nón hay cán của vũ khí thời xưa)

Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
:)
 
Sửa lần cuối:

KiM__

✩✩✩
êN (mình ên) => (no nê) :hihihi:

- Bạn nào là dân miền tây chắc chắn biết từ này:
Mình ên nghĩa là gì ?

minh-en-la-gi.jpeg
 

forgetmenot

✩✩✩
êN (mình ên) => (no nê) :hihihi:

- Bạn nào là dân miền tây chắc chắn biết từ này:
Mình ên nghĩa là gì?

minh-en-la-gi.jpeg
Gốc từ tiếng Campuchia. 4get biết câu này:
- Con cút cụt đuôi, ai nuôi mày lớn?
- Dạ thưa bà, con lớn MÌNH ÊN. (= một mình) :D
 

ATM

✩✩✩✩
ÙNG (ục) => NGÙ (những tua màu đẹp hoặc chòm lông dài rủ xuống gắn trên chóp mũ/ nón hay cán của vũ khí thời xưa) :troll:
 

KiM__

✩✩✩
CHệNH (choạng) => NHệCH (cá Nhệch => làm gỏi cá rất ngon > đặc sản ở Nga Sơn - Thanh Hoá) :facebook8:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC :)
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ :) ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu:cll:
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC

32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC

35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN

40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN

45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)

51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)

56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)

61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH

65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)

70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)

76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG

81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)

91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97.
(Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104.
NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)

106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH

117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119.
CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)

121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)

125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH

130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134.
(dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)

141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147.
CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO
(cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)

155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)

163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170.
Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)

172.
CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)

174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ
)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
187. Nỏ = ỏN (thót) (khéo léo để nịnh nọt hoặc gièm pha)
188. NHAO (nhao) => OANH (liệt)
189. (quốc) TỊCH =>
(chằng) CHỊT
190. (Chống) CHếNH => NHếCH (nhác)
191. NHÀO (lộn) => OÀNH (ngã oành oạch)
192. (tò) MÒ => (xấu/ dở) ÒM
193. (rau) NGÒ => ÒNG (ọc)
194. Tó (Cầu Tó)=> Ót (gáy)
195. CHÁO => OÁCH (sang trọng, oai phong)
197. CỌT (kẹt) => TỌC (mạch)
198. CHẠO (tôm) => OẠCH (ngã oành oạch)
199. Mụ => ụM (bò) :cll:
200. ếM (bùa) => Mế (cách gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam)
201. (gió) NồM => MồN (rõ mồn một)
202. (Nạt) Nộ => ộN ện (nặng nề, chậm chạp)
203.
Tố (cáo) => ốt (dột => ốt dột = mắc cỡ, xấu hổ, từ địa phương)
204.
NGốN (ngấu) => NốNG (chống đỡ từ dưới lên/ nuông chìu)
205.
NHÀN (nhã) => (đậu) NÀNH
206. (chim) MÒNG (biển) => (đen) NGÒM
207.
(nứt) Nẻ => (ỏn) ẻN
208. NGồN (ngộn) => NồNG (nàn)
209.
Nứt (nẻ) => Tứn (Cây tứn khửn còn được gọi là cây chí chuôn chua)
210. ớN (lạnh) => Nớ (từ địa phương, bên ni bên nớ)
211. NằM => MằN (mằn mặn/ mằn thắn)
212.
MÓC => CÓM (róm) (dáng còng lưng và cúi đầu)
213. Nè => èN
(lèn èn chắc là từ địa phương chỉ sự nhùng nhằng, dây dưa..)
214. MọC => CọM (rọm) (lưng còng, đi đứng khó khăn
)
215.
ễNH (ương) = NHễ (nhại)
216. NỌC (độc) => CỌN (guồng có gắn một hệ thống bằng tre nứa, vận nước từ suối, sông lên tưới ruộng)
217. NHìN => NìNH (nịch)
218. CậT => TậC (lưỡi)
219. (chễm) CHỆ => (vàng) ỆCH

220. NHÌN => NÌNH (nịch)
221. (chắc) NỊCH => CHỊN
(ấn mạnh vào)
222. (núc) NÍCH => CHÍN
223.
(chung) CHẠ => (ì) ẠCH
224.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
225, Mật => Tậm (tịt)
226.
(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
227.
MÁNG (nước) => NGÁM (vừa khít, thí dụ: số tiền mang theo ngám với dự tính)
228. (eo) ÉO => ÓE (tiếng trẻ em kêu)
229. (nói) ÒN (nói ngọt) => NÒ (lờ =
đồ đan bằng tre, đầu có hom để bắt tôm cá)
230.
Ngắc => Cắng (bản Cắng Đắng xã San Thàng thành phố Lai Châu)
231.CHỆT (người tàu) => TỆCH (tệch toạc: cởi mở)
232.
TẠCH (tạch môn) => CHẠT (nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công)
233. NGả (lưng/ mũ) => ảNG (đồ đựng bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường có ba chân)
234.
MầN (= làm) => NầM (phần thịt bụng của lợn, bò)
235. (mình) ÊN => (no) NÊ
236. ÙNG (ục) => NGÙ (những tua màu đẹp hoặc chòm lông dài rủ xuống gắn trên chóp mũ/ nón hay cán của vũ khí thời xưa)
237. (ngọt) NGÀO => (ùng) OÀNG (tiếng nổ vang, liên tiếp của bom đạn)
238. (công) CỘNG => (lộc) NGỘC (cao lớn nhưng vụng về)
239. CHệNH (choạng) => NHệCH (cá Nhệch => làm gỏi cá rất ngon > đặc sản ở Nga Sơn - Thanh Hoá)
240. MANG (theo) => NGAM (ngám) (kém một chút, thí dụ: số tiền ngam ngám giá cái xe đạp mới)
241. MẠNG => NGẠM (thôn Ngạm Khét - Cao Thượng - Ba Bể - Bắc Kạn)
242: (cá) NGỪ => ỪNG (uống ừng ực)

Mời các bạn cho từ tiếp nhé.
:welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) :)
 
Sửa lần cuối:

ATM

✩✩✩✩
139 từ rồi, ATM thêm cho đủ 140 nhé.
MANG (theo) => NGAM (ngám)
(kém một chút, thí dụ:
số tiền ngam ngám giá cái xe đạp mới) :troll:
 

KiM__

✩✩✩
Ăn theo ATM nè :
MẠNG => NGẠM (thôn Ngạm Khét - Cao Thượng - Ba Bể - Bắc Kạn)
:cotrang:
 

Thống kê

Chủ đề
101,564
Bài viết
468,807
Thành viên
340,142
Thành viên mới nhất
phuhong
Top