Trò chơi tìm chữ

forgetmenot

✩✩✩
Được 87 từ rồi, chắc sẽ đạt 90 dễ thôi. 4get nhớ khi chơi trò tìm chữ M với những từ "sáng tạo" như "MỎ", "MÕM", "MỀ" cũng chỉ đạt 87 từ. :haha:
Mới các bạn chơi tiếp nhé!
:welcome:
 

Tùng Minky

Tùng Đẹp Trai
Được 87 từ rồi, chắc sẽ đạt 90 dễ thôi. 4get nhớ khi chơi trò tìm chữ M với những từ "sáng tạo" như "MỎ", "MÕM", "MỀ" cũng chỉ đạt 87 từ. :haha:
Mới các bạn chơi tiếp nhé!
:welcome:
Trò này chơi sao vậy thớt :rage1:
 

forgetmenot

✩✩✩
Trò này chơi sao vậy thớt :rage1:
Phải tìm từ đối xứng qua mẫu tự ở giữa, thí dụ CọC, NéN... Chấp nhận với CH, NH, NG như CHếCH, NGaNG. :haha:
Mời bạn tham gia, nhưng nhìn danh sách ở trên nhé, coi chừng cho trùng từ đã cho.
:welcome:
 

ATM

✩✩✩✩
NGõNG (mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật, làm cho quay) :troll:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách từ đã cho:
1. TếT
2. TéT
3. CóC
4. CọC
5. MõM
6. NíN
7. MồM
8. MềM
9. CộC
10. MũM MĩM
11. CốC
12. NoN
13. MoM MóM
14.
NôN (nao)
15. NõN (nà)
16. TắT TịT
17. MóM MéM
18. (cười) MủM MỉM
19. NóN

20. CHíCH CHạCH (chim chích chạch)
21. MíM
22. TáT
23. NếN
24. MâM
26. MắM
27. TíT
28. Tốt
29. NéN
30. NềN
31. NGôNG
32. NGỗNG
33.
NGaNG
34. (nói)
NGọNG
35.
NHaNH
36. (nhí) NHảNH

37. (mong) NGóNG
38. CựC
39.
CụC
40. NệN
41. NêN
42. Năn (nỉ)
43. NắN (nót)
44. NặN (tượng)
45. NHàNH (hoa)
46. MầM (non)
47. NGừNG
48. MớM
49. dịp (
xoay các hướng
vẫn đối xứng)
50. NGòNG (nghèo) = ngoằn nghèo
51.
CHếCH CHếCH (= xiên xiên)
52. (say) MèM
53. CáC
54.
(ù ù cạc) CạC
55. NGáNG (trở)
55. (gian) NaN
56. (tai) NạN
57. (hoa) CúC
58.
(lấc) CấC (tỏ ra ngông nghênh và xấc xược)

59. (phàn) NàN
60. NGưNG (trọng)
61.
NGửNG (đầu)
62. CHệCH (choạc)
63. NHỉNH (hơn)
64. TấT (cả)
66. TậT (xấu)
67. (mù) TạT (wasabi)
68. (mũi ) TẹT
69. NGúNG (nguẩy)
70. (ngó) NGàNG
71. (ngại) NGùNG
72. (bò) TóT
73. NảN
74. NấN (ná)
74. NHáNH (cây)
75. NôN (ói)
76.
(cười) MúM MíM (đôi môi hơi mím lại)

77. TộT (đỉnh)
78. NằN (nì) (= năn nỉ)
79. (phì) NộN
80. (mò) MẫM
81. (nần) NẫN
82. NGẩNG (đầu)
83. MỏM (đá)
84. (cá) MẹM : Làm gỏi rất ngon, đặc sản Hải hoà
85. (lách) CHáCH
86. (nhạc) PoP
87. (chắc) MẩM
88. NGõNG (mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật, làm cho quay)
89. (nghễnh) NGãNG
90. NùN (cuộn rơm bện chặt)
91. MáM (ngậm sâu, thí dụ: cá mám mồi)
92. MòM (trái cây quá chín, thí dụ nải chuối chín mòm)
94. (bắt) NọN (nói như đã biết rõ khiến người nghe phải thú thật điều muốn giấu)
95. NGồNG (danh từ: thân cây, như ngồng cải , tính từ: rất cao)
96. NGoNG (ngóng)
Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
 
Sửa lần cuối:

ATM

✩✩✩✩
(bắt) NọN (nói như đã biết rõ khiến người nghe phải thú thật điều muốn giấu) :troll:
 

ATM

✩✩✩✩
NGoNG (ngóng) , có người cho chữ NGÓNG rồi nên kg cho từ đôi được, mình cho chữ NGONG thôi nhé. :cll:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách từ đối xứng đã cho:
1. TếT
2. TéT
3. CóC
4. CọC
5. MõM
6. NíN
7. MồM
8. MềM
9. CộC
10. MũM MĩM
11. CốC
12. NoN
13. MoM MóM
14.
NôN (nao)
15. NõN (nà)
16. TắT TịT
17. MóM MéM
18. (cười) MủM MỉM
19. NóN

20. CHíCH CHạCH (chim chích chạch)
21. MíM
22. TáT
23. NếN
24. MâM
26. MắM
27. TíT
28. Tốt
29. NéN
30. NềN
31. NGôNG
32. NGỗNG
33.
NGaNG
34. (nói)
NGọNG
35.
NHaNH
36. (nhí) NHảNH

37. (mong) NGóNG
38. CựC
39.
CụC
40. NệN
41. NêN
42. Năn (nỉ)
43. NắN (nót)
44. NặN (tượng)
45. NHàNH (hoa)
46. MầM (non)
47. NGừNG
48. MớM
49. dịp (
xoay các hướng
vẫn đối xứng)
50. NGòNG (nghèo) = ngoằn nghèo
51.
CHếCH CHếCH (= xiên xiên)
52. (say) MèM
53. CáC
54.
(ù ù cạc) CạC
55. NGáNG (trở)
55. (gian) NaN
56. (tai) NạN
57. (hoa) CúC
58.
(lấc) CấC (tỏ ra ngông nghênh và xấc xược)

59. (phàn) NàN
60. NGưNG (trọng)
61.
NGửNG (đầu)
62. CHệCH (choạc)
63. NHỉNH (hơn)
64. TấT (cả)
66. TậT (xấu)
67. (mù) TạT (wasabi)
68. (mũi ) TẹT
69. NGúNG (nguẩy)
70. (ngó) NGàNG
71. (ngại) NGùNG
72. (bò) TóT
73. NảN
74. NấN (ná)
74. NHáNH (cây)
75. NôN (ói)
76.
(cười) MúM MíM (đôi môi hơi mím lại)

77. TộT (đỉnh)
78. NằN (nì) (= năn nỉ)
79. (phì) NộN
80. (mò) MẫM
81. (nần) NẫN
82. NGẩNG (đầu)
83. MỏM (đá)
84. (cá) MẹM : Làm gỏi rất ngon, đặc sản Hải hoà
85. (lách) CHáCH
86. (nhạc) PoP
87. (chắc) MẩM
88. NGõNG (mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật, làm cho quay)
89. (nghễnh) NGãNG
90. NùN (cuộn rơm bện chặt)
91. MáM (ngậm sâu, thí dụ: cá mám mồi)
92. MòM (trái cây quá chín, thí dụ nải chuối chín mòm)
94. (bắt) NọN (nói như đã biết rõ khiến người nghe phải thú thật điều muốn giấu)
95. NGồNG (danh từ: thân cây, như ngồng cải , tính từ: rất cao)
96. NGoNG (ngóng)
97. NGỏNG (cổ)
98. MăM (= ăn)
99. TụT (xuống)
100. CắC (ké)
101.
NGủNG (nghỉnh) (dáng vẻ không thích, lạnh nhạt với nhau)
102. NGẳNG (gầy đến mức mất cân đối)
103. TúT (thuốc lá)
104. MẬM (= chắc mẩm)
105. MéM (gần, sắp)


Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
 
Sửa lần cuối:

Thống kê

Chủ đề
101,564
Bài viết
468,807
Thành viên
340,142
Thành viên mới nhất
phuhong
Top