Trò chơi tìm chữ

ATM

✩✩✩✩

Hic hic từ số 48 có rồi mừ ATM, lọt lưới tập 2
:avatar660406_2:
Trời đất, sao mình ẩu thế... :chitne3:
Từ này thì chắc chắn chưa có:
MéM (gần, sắp, là từ địa phương, thí dụ: mém té) :troll:
:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách từ đối xứng đã cho:
1. TếT
2. TéT
3. CóC
4. CọC
5. MõM
6. NíN
7. MồM
8. MềM
9. CộC
10. MũM MĩM
11. CốC
12. NoN
13. MoM MóM
14.
NôN (nao)
15. NõN (nà)
16. TắT TịT
17. MóM MéM
18. (cười) MủM MỉM
19. NóN

20. CHíCH CHạCH (chim chích chạch)
21. MíM
22. TáT
23. NếN
24. MâM
26. MắM
27. TíT
28. Tốt
29. NéN
30. NềN
31. NGôNG
32. NGỗNG
33.
NGaNG
34. (nói)
NGọNG
35.
NHaNH
36. (nhí) NHảNH

37. (mong) NGóNG
38. CựC
39.
CụC
40. NệN
41. NêN
42. Năn (nỉ)
43. NắN (nót)
44. NặN (tượng)
45. NHàNH (hoa)
46. MầM (non)
47. NGừNG
48. MớM
49. dịp (
xoay các hướng
vẫn đối xứng)
50. NGòNG (nghèo) = ngoằn nghèo
51.
CHếCH CHếCH (= xiên xiên)
52. (say) MèM
53. CáC
54.
(ù ù cạc) CạC
55. NGáNG (trở)
55. (gian) NaN
56. (tai) NạN
57. (hoa) CúC
58.
(lấc) CấC (tỏ ra ngông nghênh và xấc xược)

59. (phàn) NàN
60. NGưNG (trọng)
61.
NGửNG (đầu)
62. CHệCH (choạc)
63. NHỉNH (hơn)
64. TấT (cả)
66. TậT (xấu)
67. (mù) TạT (wasabi)
68. (mũi ) TẹT
69. NGúNG (nguẩy)
70. (ngó) NGàNG
71. (ngại) NGùNG
72. (bò) TóT
73. NảN
74. NấN (ná)
74. NHáNH (cây)
75. NôN (ói)
76.
(cười) MúM MíM (đôi môi hơi mím lại)

77. TộT (đỉnh)
78. NằN (nì) (= năn nỉ)
79. (phì) NộN
80. (mò) MẫM
81. NầN NẫN
82. NGẩNG (đầu)
83. MỏM (đá)
84. (cá) MẹM : Làm gỏi rất ngon, đặc sản Hải hoà
85. (lách) CHáCH
86. (nhạc) PoP
87. (chắc) MẩM
88. NGõNG (mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật, làm cho quay)
89. (nghễnh) NGãNG
90. NùN (cuộn rơm bện chặt)
91. MáM (ngậm sâu, thí dụ: cá mám mồi)
92. MòM (trái cây quá chín, thí dụ nải chuối chín mòm)
94. (bắt) NọN (nói như đã biết rõ khiến người nghe phải thú thật điều muốn giấu)
95. NGồNG (danh từ: thân cây, như ngồng cải , tính từ: rất cao)
96. NGoNG (ngóng)
97. NGỏNG (cổ)
98. MăM (= ăn)
99. TụT (xuống)
100. CắC (ké)
101.
NGủNG (nghỉnh) (dáng vẻ không thích, lạnh nhạt với nhau)
102. NGẳNG (gầy đến mức mất cân đối)
103. TúT (thuốc lá)
104. MẬM (= chắc mẩm)
105. MéM (gần, sắp)
106. (chạy) TọT (vào)
107.
NáN (nấn ná)
108. MOM (phần đất nhô ra phía lòng sông)
109. NGẵNG (thắt lại ở khoảng giữa)
110. MuM MuM (bé ơi mum mum)
111. S.O.S.
112. LOL
Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
 
Sửa lần cuối:

ATM

✩✩✩✩
MOM (phần đất nhô ra phía lòng sông) :troll:
(Thơ
Trần Tế Xương: Quanh năm buôn bán ở mom sông, nuôi đủ năm con với một chồng)
 

forgetmenot

✩✩✩
4get kg nghĩ là đạt tới 109 từ... Có ai nghĩ hay "sáng tạo" ra từ nào nữa kg? :welcome:
 

forgetmenot

✩✩✩
Còn ai "sáng tạo" từ nào nữa kg? Nếu kg thì 4get chấm dứt trò chơi này nhé. :haha:
 

Thống kê

Chủ đề
101,045
Bài viết
468,067
Thành viên
339,969
Thành viên mới nhất
1123Theorigins
Top