[Nhờ giúp đỡ] Cài đặt file server trên windows server

Nếu bác ko phải dân chuyên mà muốn mất ít thời gian tìm hiểu thì cài filezilla làm ftp server cho nhanh nhé, nó có phân quyền user các thứ tích hợp luôn rồi. Nếu nhiều file quan trọng thì bác nên tìm hiểu cài thêm raid vào ổ cứng cho yên tâm.
Đồng ý. Cài filezila vào, có phân quyền truy cập, phân quyền thư mục theo user.
 

cafebxl

✩✩
Cám ơn các bác. Tạm thời mình đang test thử ftp trên win 10. Nếu khổng ổn thì mình thử cách khác ạ
 
Các bác cho em hỏi, dưới 80M có con server SMB nào ổn tí ko nhỉ, ưu tiên ảo hóa ạ.
Cho em xin 1 vài cái tên của các nhãn lớn như Dell, HP và IBM để em cân nhắc và trình sếp với ạ.
 
Các bác cho em hỏi, dưới 80M có con server SMB nào ổn tí ko nhỉ, ưu tiên ảo hóa ạ.
Cho em xin 1 vài cái tên của các nhãn lớn như Dell, HP và IBM để em cân nhắc và trình sếp với ạ.
Dell thì mình rõ, HP và IBM thì ko biết nha.
1 số server cho cty vừa và nhỏ, nếu không có phòng server chuyên dụng thì nên dùng dạng tower ví dụ như T640 hay T440, T340, T140 Hay T40.Nếu có phòng server chuyên dụng thì có thể dùng Dell R240, R340, R440, R640, R540, R740 v.v.v
 

newday90

✩✩
Các bác cho em hỏi, dưới 80M có con server SMB nào ổn tí ko nhỉ, ưu tiên ảo hóa ạ.
Cho em xin 1 vài cái tên của các nhãn lớn như Dell, HP và IBM để em cân nhắc và trình sếp với ạ.
Nếu chuyên các tải công việc ảo hóa và có đòi hỏi cao về vào/ra (I/O) thì bác nghiên cứu thử HPE ProLiant DL325 Gen10, giá 67,980,000 VNĐ bác nhé. Đây là máy chủ rack một-socket 1U, AMD EPYC 7xx2 Series mới nhất, có nhiều option về cấu hình cho bác chọn, với tối đa 10 ổ SFF (tất cả tùy chọn về NVMe) hoặc 4 ổ LFF, cũng như là tối đa khe căm 3 PCIe 3.0.
 
Nếu chuyên các tải công việc ảo hóa và có đòi hỏi cao về vào/ra (I/O) thì bác nghiên cứu thử HPE ProLiant DL325 Gen10, giá 67,980,000 VNĐ bác nhé. Đây là máy chủ rack một-socket 1U, AMD EPYC 7xx2 Series mới nhất, có nhiều option về cấu hình cho bác chọn, với tối đa 10 ổ SFF (tất cả tùy chọn về NVMe) hoặc 4 ổ LFF, cũng như là tối đa khe căm 3 PCIe 3.0.
+ 1 vote cho HPE ProLiant DL325 Gen10 nhé, cấu hình và hiệu năng khủng trong tầm giá. Nếu cùng giá tiền thì máy chạy CPU AMD bao giờ cũng mạnh hơn máy chạy Intel.
 
+ 1 vote cho HPE ProLiant DL325 Gen10 nhé, cấu hình và hiệu năng khủng trong tầm giá. Nếu cùng giá tiền thì máy chạy CPU AMD bao giờ cũng mạnh hơn máy chạy Intel.
Vẫn hy vọng có 1 ngày, server ở VN sẽ dùng nhiều AMD, AMD thời điểm này EPYC quá ngon.
 
Nếu chuyên các tải công việc ảo hóa và có đòi hỏi cao về vào/ra (I/O) thì bác nghiên cứu thử HPE ProLiant DL325 Gen10, giá 67,980,000 VNĐ bác nhé. Đây là máy chủ rack một-socket 1U, AMD EPYC 7xx2 Series mới nhất, có nhiều option về cấu hình cho bác chọn, với tối đa 10 ổ SFF (tất cả tùy chọn về NVMe) hoặc 4 ổ LFF, cũng như là tối đa khe căm 3 PCIe 3.0.
+ 1 vote nữa cho HPE ProLiant DL325 Gen10, nếu cty bác trên là SMB, trong tương lai cần mở rộng thì chốt đơn HPE ProLiant DL325 Gen10 là hợp lí vì model này có khả năng mở rộng cao. Ngoài còn hỗ trợ các cấu hình lên tới 8 hay 10 ổ SFF và 4 ổ LFF cùng với 3 khe cắm PCIe 3.0 để cho phép mở rộng hơn nữa thì với bộ điều khiển tủ lưu trữ thông minh SATA HPE Smart Array S100i Controller tích hợp bên trong giúp cho doanh nghiệp dễ dàng nâng cấp máy chủ của họ lên bộ điều khiển 12 Gbps. Các lựa chọn khác về băng thông bao gồm HPE FlexibleLOM và PCIe standup adapters (từ 1GbE to 4x10GbE). Nhờ đó, các SMB có thể mở rộng theo nhu cầu.
 

newday90

✩✩
+ 1 vote nữa cho HPE ProLiant DL325 Gen10, nếu cty bác trên là SMB, trong tương lai cần mở rộng thì chốt đơn HPE ProLiant DL325 Gen10 là hợp lí vì model này có khả năng mở rộng cao. Ngoài còn hỗ trợ các cấu hình lên tới 8 hay 10 ổ SFF và 4 ổ LFF cùng với 3 khe cắm PCIe 3.0 để cho phép mở rộng hơn nữa thì với bộ điều khiển tủ lưu trữ thông minh SATA HPE Smart Array S100i Controller tích hợp bên trong giúp cho doanh nghiệp dễ dàng nâng cấp máy chủ của họ lên bộ điều khiển 12 Gbps. Các lựa chọn khác về băng thông bao gồm HPE FlexibleLOM và PCIe standup adapters (từ 1GbE to 4x10GbE). Nhờ đó, các SMB có thể mở rộng theo nhu cầu.

Đi sâu vào các tính năng và thông số kỹ thuật, có một số cải tiến đáng kể của DL325 so với các model trước đó. Ví dụ như, bộ xử lý AMD EPYC 7xx2 Series tiến trình 7nm của dòng máy chủ này cho phép người dùng trang bị cho sản phẩm này tới 64 lõi và 128 luồng xử lý để chúng có thể chạy đồng thời các phép toán mô phỏng đa luồng hay các tải công việc một luồng với hiệu quả cao hơn. Dòng máy HPE mới này còn cho thấy hiệu năng ứng dụng cao hơn khi tốc độ bộ nhớ đạt tới 2933 MT/s, hỗ trợ Bộ điều khiển tủ lưu trữ thông minh S100i (S100i Smart Array Controllers) và hỗ trợ tối đa 10 ổ NVMe có độ trễ thấp, góp phần nâng cao hiệu năng hơn nữa.
 
Nếu chuyên các tải công việc ảo hóa và có đòi hỏi cao về vào/ra (I/O) thì bác nghiên cứu thử HPE ProLiant DL325 Gen10, giá 67,980,000 VNĐ bác nhé. Đây là máy chủ rack một-socket 1U, AMD EPYC 7xx2 Series mới nhất, có nhiều option về cấu hình cho bác chọn, với tối đa 10 ổ SFF (tất cả tùy chọn về NVMe) hoặc 4 ổ LFF, cũng như là tối đa khe căm 3 PCIe 3.0.
Em hơi cấn vụ AMD, server có vẻ Intel vẫn nhỉnh hơn bác ạ.
 
Em hơi cấn vụ AMD, server có vẻ Intel vẫn nhỉnh hơn bác ạ.
Bác tham khảo kết quả kiểm thử ứng dụng và kiểm thử chung trên HPE ProLiant DL325 này cho khách quan nè. HPE đã đo kiểm một cấu hình được trang bị CPU AMD EPYC 7702, 8 DIMM bộ nhớ 32GB 2933MHz DDR4 cũng như là hai ổ SSD HHHL NVMe để đảm bảo nền tảng giải pháp này có gần 6TB dung lượng lưu trữ hiệu năng cao. Họ đã sử dụng VMware ESXi 6.7u3 cho Hypervisor để vận hành CSDL SQL và các VM Sysbench để phục vụ mục đích đo kiểm.
Phép đo kiểm này sử dụng SQL Server 2014 chạy trên VM Windows Server 2012 R2 và được đo kiểm theo chuẩn đối sánh ở nhà máy dành cho cơ sở dữ liệu của Dell. Mặc dù ứng dụng truyền thống của chuẩn đối sánh này là nhằm đo kiểm các cơ sở dữ liệu lớn ở quy mô 3.000 trên môi trường lưu trữ chia sẻ tại chỗ, lần này, họ tập trung vào việc phân bổ đồng đều bốn cơ sở dữ liệu quy mô 1.500 trên các máy chủ.
Cấu hình đo kiểm máy chủ SQL (trên mỗi VM)
• Windows Server 2012 R2
• Dung lượng lưu trữ: được phân bổ 600GB, sử dụng 500GB
• SQL Server 2014
• Quy mô cơ sở dữ liệu: Quy mô 1.500
• Tải Client ảo: 15.000
• Bộ nhớ đệm RAM: 48GB
• Thời gian đo kiểm: 3 giờ
• Chuẩn bị điều kiện trước 2,5 giờ
• Khoảng thời gian lấy mẫu 30 phút
Đối với chuẩn đối sánh máy chủ SQL giao dịch, HPE DL325 đạt được điểm số chung là 12.639,87 TPS trong khi điểm số của từng VM là từ 3.159,71 TPS đến 3.160,63 TPS.

CtTxWAa.png

Với độ trễ trung bình của máy chủ SQL, SR570 giúp đạt kết quả trung bình là 3,5ms trong khi kết quả của từng VM là từ 2ms đến 4ms.
 
Còn đây là kết quả cấu hình đo kiểm Sysbench (trên mỗi VM)
• CentOS 6.3 64-bit
• Percona XtraDB 5.5.30-rel30.1
• Số bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu: 100
• Quy mô cơ sở dữ liệu: 10.000.000
• Các luồng sở dữ liệu: 32
• Bộ nhớ đệm RAM: 24GB
• Thời gian đo kiểm: 3 giờ
• 2 giờ chuẩn bị điều kiện cho 32 luồng
• 1 giờ chuẩn bị điều kiện cho 32 luồng
Với Sysbench OLTP, họ đã đo kiểm 4VM, trong đó HPE DL325 đạt điểm trung bình là 8.071,8 TPS.
Với độ trễ Sysbench, máy chủ này đạt độ trễ trung bình 15,87ms.
Với độ trễ theo kịch bản kém nhất của chúng tôi (nhóm thứ 99), HPE DL325 đạt độ trễ 29,84ms.
 
Bác tham khảo kết quả kiểm thử ứng dụng và kiểm thử chung trên HPE ProLiant DL325 này cho khách quan nè. HPE đã đo kiểm một cấu hình được trang bị CPU AMD EPYC 7702, 8 DIMM bộ nhớ 32GB 2933MHz DDR4 cũng như là hai ổ SSD HHHL NVMe để đảm bảo nền tảng giải pháp này có gần 6TB dung lượng lưu trữ hiệu năng cao. Họ đã sử dụng VMware ESXi 6.7u3 cho Hypervisor để vận hành CSDL SQL và các VM Sysbench để phục vụ mục đích đo kiểm.
Phép đo kiểm này sử dụng SQL Server 2014 chạy trên VM Windows Server 2012 R2 và được đo kiểm theo chuẩn đối sánh ở nhà máy dành cho cơ sở dữ liệu của Dell. Mặc dù ứng dụng truyền thống của chuẩn đối sánh này là nhằm đo kiểm các cơ sở dữ liệu lớn ở quy mô 3.000 trên môi trường lưu trữ chia sẻ tại chỗ, lần này, họ tập trung vào việc phân bổ đồng đều bốn cơ sở dữ liệu quy mô 1.500 trên các máy chủ.
Cấu hình đo kiểm máy chủ SQL (trên mỗi VM)
• Windows Server 2012 R2
• Dung lượng lưu trữ: được phân bổ 600GB, sử dụng 500GB
• SQL Server 2014
• Quy mô cơ sở dữ liệu: Quy mô 1.500
• Tải Client ảo: 15.000
• Bộ nhớ đệm RAM: 48GB
• Thời gian đo kiểm: 3 giờ
• Chuẩn bị điều kiện trước 2,5 giờ
• Khoảng thời gian lấy mẫu 30 phút
Đối với chuẩn đối sánh máy chủ SQL giao dịch, HPE DL325 đạt được điểm số chung là 12.639,87 TPS trong khi điểm số của từng VM là từ 3.159,71 TPS đến 3.160,63 TPS.

CtTxWAa.png

Với độ trễ trung bình của máy chủ SQL, SR570 giúp đạt kết quả trung bình là 3,5ms trong khi kết quả của từng VM là từ 2ms đến 4ms.

Còn đây là kết quả cấu hình đo kiểm Sysbench (trên mỗi VM)
• CentOS 6.3 64-bit
• Percona XtraDB 5.5.30-rel30.1
• Số bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu: 100
• Quy mô cơ sở dữ liệu: 10.000.000
• Các luồng sở dữ liệu: 32
• Bộ nhớ đệm RAM: 24GB
• Thời gian đo kiểm: 3 giờ
• 2 giờ chuẩn bị điều kiện cho 32 luồng
• 1 giờ chuẩn bị điều kiện cho 32 luồng
Với Sysbench OLTP, họ đã đo kiểm 4VM, trong đó HPE DL325 đạt điểm trung bình là 8.071,8 TPS.
Với độ trễ Sysbench, máy chủ này đạt độ trễ trung bình 15,87ms.
Với độ trễ theo kịch bản kém nhất của chúng tôi (nhóm thứ 99), HPE DL325 đạt độ trễ 29,84ms.
Kết quả đo kiểm này dựa trên nền tảng nào vậy bác? Nhìn thông số rất chi tiết nhưng những ai ko quá rành về server thì khá xoắn não.
 
Kết quả đo kiểm này dựa trên nền tảng nào vậy bác? Nhìn thông số rất chi tiết nhưng những ai ko quá rành về server thì khá xoắn não.
Chuẩn đối sánh ứng dụng lưu trữ tại chỗ đầu tiên của chúng tôi bao gồm một cơ sở dữ liệu Percona MySQL OLTP được đo kiểm theo SysBench. Phép đo kiểm này đo lường TPS trung bình (số giao dịch mỗi giây), độ trễ trung bình, và độ trễ trung bình của nhóm thứ 99.
Mỗi VM Sysbench được cấu hình với ba vDisks: một dành cho khởi động (~92GB), một với cơ sở dữ liệu dựng sẵn (~447GB), và vDisk thứ ba dành cho cơ sở dữ liệu đang được đo kiểm (270GB). Từ phương diện tài nguyên hệ thống, chúng tôi đã cấu hình mỗi VM với 16 vCPU, 60GB DRAM và sử dụng bộ điều khiển LSI Logic SAS SCSI.

Giao thức đo kiểm OLTP của máy chủ Microsoft SQL của StorageReview sử dụng phiên bản dự thảo hiện tại của chuẩn TPC-C (Transaction Processing Performance Council’s Benchmark C), một chuẩn đối sánh xử lý giao dịch trực tuyến để mô phỏng các hoạt động của những môi trường ứng dụng phức tạp. Mỗi SQL Server VM được cấu hình với hai ổ đĩa ảo (vDisks): Một volume 100GB dành cho mục đích khởi động và một volume 500GB dành cho cơ sở dữ liệu và các file log. Từ phương diện tài nguyên hệ thống, chúng tôi đã cấu hình mỗi VM với 16 vCPU, 64GB DRAM và sử dụng bộ điều khiển LSI Logic SAS SCSI. Mặc dù các tải công việc Sysbench của chúng tôi được kiểm thử trước đó đã làm đầy nền tảng giải pháp cả về phương diện I/O và dung lượng lưu trữ, phép đo kiểm SQL này có mục tiêu đánh giá hiệu năng về độ trễ.
 

kai234

✩✩
+ 1 vote cho HPE ProLiant DL325 Gen10 nhé, cấu hình và hiệu năng khủng trong tầm giá. Nếu cùng giá tiền thì máy chạy CPU AMD bao giờ cũng mạnh hơn máy chạy Intel.
DL325 có ba loại chassis:
• 8 ổ SFF với tùy chọn ổ quang, các lựa chọn khay đĩa 2 ổ SFF SAS/SATA hoặc 2 ổ NVMe
• 8 ổ NVMe với tùy chọn ổ quang, các lựa chọn khay đĩa 2 ổ SFF SAS/SATA hoặc 2 ổ NVMe
• 4 ổ LFF với tùy chọn khay đĩa quang
Tùy thuộc vào loại chassis lựa chọn, cách bố trí panel phía trước sẽ khác nhau.
Đây là cấu hình 8 ổ SFF nè:

IEXWaJw.jpg


jZ7vfaj.jpg
 
DL325 có ba loại chassis:
• 8 ổ SFF với tùy chọn ổ quang, các lựa chọn khay đĩa 2 ổ SFF SAS/SATA hoặc 2 ổ NVMe
• 8 ổ NVMe với tùy chọn ổ quang, các lựa chọn khay đĩa 2 ổ SFF SAS/SATA hoặc 2 ổ NVMe
• 4 ổ LFF với tùy chọn khay đĩa quang
Tùy thuộc vào loại chassis lựa chọn, cách bố trí panel phía trước sẽ khác nhau.
Đây là cấu hình 8 ổ SFF nè:

IEXWaJw.jpg


jZ7vfaj.jpg
Em đang xem cấu hình 8SFF này

Key Features
Processor : AMD EPYC™ 7251 (8 core, 2.1 Ghz, 32 MB, 120W)
Hard drives : None ship standard, 8 SFF drives supported
Ram: 16GB DDR4
up to 2.0 TB with 128 GB DDR4
Network controller : HPE 1 Gb 331i Ethernet adapter 4-ports per controller
Storage controller : HPE Smart Array P408i-a controller
Power Supply: 1 x 500W (1+1)

Specifications
Processor: AMD
Processor family
AMD EPYC™ 7000 Series
Processor core available
32 or 24 or 16 or 8, depending on processor
Processor cache
32.00 MB L3 or 64.00 MB L3, depending on processor
Processor number
1

Processor speed
3.2 GHz, maximum depending on processor
Maximum memory
2.0 TB with 128 GB DDR4

Memory slots
16
Memory type
HPE DDR4 SmartMemory
Memory protection features
ECC

Drive type
4 LFF SAS/SATA/SSD, 8 SFF SAS/SATA/SSD with Optional 2 SFF SAS/SATA/SSD or 2 SFF NVMe, 8 SFF NVMe with Optional 2 SFF NVMe or 2 SFF SAS/SATA/SSD depending on model

Infrastructure management
HPE iLO Standard with Intelligent Provisioning (embedded), HPE OneView Standard (requires download)

HPE iLO Advanced, HPE iLO Advanced Premium Security Edition and HPE OneView Advanced (require licenses)

Expansion slots
3, for detail descriptions reference the QuickSpecs

Network controller
HPE 1 Gb 331i Ethernet adapter 4-ports per controller and/or optional FlexibleLOM and/or optional PCIe Network adapters, depending on model

Storage controller
1 HPE Smart Array P408i-a and/or 1 HPE Smart Array P816i-a and/or 1 HPE Smart Array E208i-a, depending on model

Form factor
1U
 
Top