20 điểm khối A nên chọn trường nào ở TPHCM, tuyển sinh vào ngành gì?

Ở TPHCM với mức điểm 20 khối A bạn có thể chọn rất nhiều trường đại học tầm trung thậm chí 1 số trường khá, tuy nhiên điểm chuẩn mỗi năm có thể khác và mỗi ngành của mỗi trường cũng khác nhau, vì thế lựa chọn rất khó. Trong bài này mình sẽ tổng hợp một số ngành của một số trường đại học ở TPHCM có mức điểm chuẩn từ 20 trở xuống để bạn tham khảo. Các bạn cũng có thể tìm cụ thể ngành nào đó của trường nào trong mục tuyển sinh của vfo.vn

Lưu ý là điểm chuẩn của một số ngành có thể được nhân hệ số rồi và một số trường điểm chuẩn chưa được cập nhật để trống các bạn có thể search cụ thể xem nhé. Và tất nhiên bạn cũng có thể chọn những trường có điểm chuẩn lớn hơn 20 điểm tùy vào tình hình điểm thi của các năm nhưng xác xuất đậu sẽ thấp hơn.
Tên TrườngKhoaKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2016 tham khảo
Đại Học Mở TPHCMKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
Đại Học Mở TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719.5
Đại Học Mở TPHCMLuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06;19
Đại Học Mở TPHCMKế toánA00; A01; D01; D0718
Đại Học Mở TPHCMTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0718
Đại Học Mở TPHCMKinh tếA00; A01; D01; D0718
Đại Học Mở TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0716
Đại Học Mở TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0715
Đại Học Mở TPHCMQuản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07----
Đại Học Mở TPHCMKiểm toánA00; A01; D01; D07----
Đại Học Mở TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMLuật kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMLuật dân sự chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMKế toán chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMKinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMMarketing chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMKinh tế và Quản lý công chất lượng caoA00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMThương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến)A00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMKế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMTài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90----
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)Quản lí nhà nướcA0019.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9020
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; B00; D07; D9019.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9019
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKinh tế gia đình (hệ Đại trà)A00; B00; D01; D0718.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)A00; A01; D01; D9018
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D9017
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D9017
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D9017
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D9017
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D9017
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; B00; D07; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật xây dựngA0019.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kinh tế xây dựngA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kế toánA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Quản trị kinh doanhA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kinh tế vận tảiA0019.25
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Khai thác vận tảiA0019
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kinh tếA0018.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật môi trườngA0018.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0018
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QAA00; A01; D07; D0820
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMToán họcA00; A01; D9020
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMVật lý họcA00; A01; D9020
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học vật liệuA00; A01; B00; D9020
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9019.25
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMĐịa chất họcA00; B00; D9019
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, PhápA00; A01; D07; D0817
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMHoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, PhápA00; B00; D07; D90----
Đại Học Sài GònKỹ thuật điện, điện tửA0020
Đại Học Sài GònKỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật môi trườngA0018
Đại Học Sài GònKhoa học môi trườngA00; B0016.25
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)An toàn thông tin*A00; A0120
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0119.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)MarketingA00; A01; D0119.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Kế toánA00; A01; D0119.25
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0119
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0119
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMChăn nuôiA00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật môi trường (CL Cao)A00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0120
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)A00; A0120
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0120
Đại Học Nông Lâm TPHCMKhoa học môi trườngA00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMBản đồ họcA00; A0120
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D0719.75
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ thông tinA00; A0119.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMKế toánA00; A01; D0119.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanh (CL Cao)A00; A01; D0119.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; D0119.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý đất đaiA00; A0119
Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0119
Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh tếA00; A01; D0119
Đại Học Nông Lâm TPHCMNuôi trồng thủy sảnA00; B0018.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh doanh quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMLâm nghiệpA00; A01; B0018
Đại Học Nông Lâm TPHCMPhát triển nông thônA00; A01; D0118
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B0018
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B0018
Đại Học Nông Lâm TPHCMThương mại quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
Đại Học Nông Lâm TPHCMSư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B0018
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý tài nguyên rừngA00; A01; B00; D08----
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0120
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0120
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; D01; D0719.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; D01; D0719.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A16; D0120
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0119.25
Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lýA00; A01; A16; D0118.5
Đại Học Tài Chính MarketingBất động sảnA00; A01; A16; D0118.5
Đại học Công Nghệ TPHCMDược họcA00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMTâm lý họcA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMLuật kinh tếA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMMarketingA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản lý xây dựngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKinh tế xây dựngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ mayA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ thực phẩm*A00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMKế toánA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị khách sạnA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật y sinh*A00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D01----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9620
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ mayA00; C01; D01; D9020
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9019.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ thông tinA00; C01; D01; D9019.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D9019.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9019
Đại Học Công Nghiệp TPHCMKỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D9019
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9019
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018.75
Đại Học Công Nghiệp TPHCMLuật quốc tếA00; C00; D01; D9618
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D96----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMKế toánA00; C01; D01; D96----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềmA00; C01; D01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMThiết kế thời trangA00; C01; D01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D90----
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D90----
Đại Học Kinh Tế TPHCMNgành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D9618
Đại Học Kinh Tế TPHCMNgành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D9618
Đại Học Kinh Tế TPHCMNgành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụngA00; A01; D01; D9618
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thực phẩm*A00; A01; B00----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMToán ứng dụngA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật xây dựngA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00; A01; B00; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ Thuật Không GianA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B00----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ sinh học (West of England)A00; A01; B00; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ sinh học (Nottingham)A00; A01; B00; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (Houston)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (New South Wales)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (AUT)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (West of England)(4+0)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (West of England)(3+1)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (West of England) (2+2)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanh (Nottingham)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật máy tính (Binghamton)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật máy tính (Rutgers)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tin (West of England)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông Nghệ Thông Tin (Nottingham)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers)A00; A01; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (Binghamton)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (Rutgers)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (New South Wales)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (West of England)A00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (Nottingham)A00; A01----
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Quản trị nhân lựcA00; A01; D0117.25
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Quản trị kinh doanhA00L A01; D0117.25
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Kế toánA00; A01; D0117
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Công tác xã hộiA00; A01; D0116
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Bảo hiểmA00; A01; D0115.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0019.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMQuản lý đất đaiA00; A01; B00; D0118.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0018.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMCấp thoát nướcA00; A01; A02; B0017.75
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMKinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0117.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMĐịa chất họcA00; A01; A02; B0017.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; B00; D0117.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMKỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A02; B0017
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMKỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; A02; B0016.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMBiến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0116
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trường biển đảo*A00; A01; A14; B0015
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa họcA0020
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0020
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện, điện tửA0020
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tínhA00; A01; C0119.75
Đại Học Tôn Đức ThắngKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00; C0119.5
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật công trình xây dựngA0019.5
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao)A00; A01; C01; D0119
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao)A00; A01; C01; D0119
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)A00; C0118.5
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toán (Chất lượng cao)A00; C0118.25
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C0118
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học môi trườngA00; B00; C0218
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tính (Chất lượng cao)A00; A01; C0117.5
Đại Học Tôn Đức ThắngLuật (Chất lượng cao)A00; A01; D0117.5
Đại Học Tôn Đức ThắngQuy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0117.5
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0017.5
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng caoA00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh học (Chất lượng cao)A00; B0017
Đại Học Tôn Đức ThắngBảo hộ lao độngA00; B00; C0217
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngThống kêA00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngToán ứng dụngA00; A01; C0117
Đại Học Tôn Đức ThắngQuan hệ lao độngA00; A01; C01; D0117
Đại Học Tôn Đức ThắngLuật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0116
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0116
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học môi trường (Chất lượng cao)A0016
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0115
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; A01; C01; D0115
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; B00; C02----
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01; D01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)A00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; B00; D08----
Đại Học Tôn Đức ThắngLuật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01----
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01----
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0120
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)A00; A0120
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00; A0119.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)A00; A0119.25
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0119
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)A00; A0119
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMCông nghệ thông tinA00; A0119
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)A00; A0118
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy)A00; A0117
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển)A00; A0117
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)A00; A0117
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0117
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hảiA00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B0016
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC)A00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMTruyền thông và mạng máy tínhA00; A0116
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKhai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng caoA00; A01----
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMĐảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩmA00; A01; B00; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMQuản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMKế toánA00; A01; A16; D0118.75
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMTài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0118.25
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A16; D0118
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ thông tinA00; A01; A16; D0118
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0117.75
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ chế tạo máyA00; A01; A16; D0117.25
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ mayA00; A01; A16; D0117
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0116
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; A16; D0116
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMKhoa học dinh dưỡng và Ẩm thực*A00; A01; B00; D0115.5
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ vật liệuA00; A01; B00; D0115
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhKỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; B0015
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; A02; D0115
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhTài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; A0715
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00; A01; A06; C1315
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Công Nghệ Sài GònKỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ thực phẩm*A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D8315
Đại Học Hoa SenToán ứng dụngA00; A01; D01; D03; D0718
Đại Học Hoa SenKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0917
Đại Học Hoa SenNhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường)A00; B00; D07; D0815
Đại Học Hoa SenNhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D03; D0715
Đại Học Hoa SenQuản trị công nghệ truyền thông*A00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenKế toánA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenMarketingA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenQuản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Hoa SenNhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)A00; A01; D01; D03; D0915
Đại Học Văn HiếnKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
Đại Học Văn HiếnCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Văn HiếnQuản trị khách sạnA00; C00; C04; D0115
Đại Học Văn HiếnQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0115
Đại Học Văn HiếnQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
Đại Học Văn HiếnTâm lý họcA00; B00; C00; D0115
Đại Học Văn HiếnXã hội họcA00; C00; C04; D0115
Đại Học Dân Lập Văn LangKỹ thuật công trình xây dựngA00; A0115
Đại Học Dân Lập Văn LangKỹ thuật nhiệtA00; A01; D0715
Đại Học Dân Lập Văn LangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0815
Đại Học Dân Lập Văn LangKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D1015
Đại Học Dân Lập Văn LangCông nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0815
Đại Học Dân Lập Văn LangLuật kinh tếA00; A01; C00; D0115
Đại Học Dân Lập Văn LangQuan hệ công chúng.A00; A01; C00; D0115
Đại Học Dân Lập Văn LangKế toánA00; A01; D01; D1015
Đại Học Dân Lập Văn LangTài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
Đại Học Dân Lập Văn LangKinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D1015
Đại Học Dân Lập Văn LangQuản trị khách sạnA00; A01; D01; D0315
Đại Học Dân Lập Văn LangQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0315
Đại Học Dân Lập Văn LangQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngPhục hồi chức năngA00; B00; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00; B00; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngDược họcA00; B00; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngXét nghiệm y họcA00; B00; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKhoa học môi trườngA00; A01; B00; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngLuật kinh tếA00; A01; C00; D0115
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0115
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKinh tếA00; A01; D01; D9015
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMThương mại điện tử*A00; A01; C01; D0117
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMLuật kinh tếA00; A01; C00; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMQuan hệ công chúng.A00; A01; C00; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMQuản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMQuản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115.5
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMKế toánA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMMarketingA00; A01; C00; D0115
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01----
Đại Học Kiến Trúc TPHCMKỹ Thuật Xây DựngA00; A0120
Đại Học Kiến Trúc TPHCMKỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117
Đại Học Kiến Trúc TPHCMKỹ thuật xây dựng (Cần Thơ)A00; A0115.5
Đại Học Kiến Trúc TPHCMKỹ thuật xây dựng (Đà Lạt)A00; A0115
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngA00; B00; D0815
Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thông tinA00; A01; D0115
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
Đại Học Nguyễn Tất ThànhLuật kinh tếA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0115
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D0716
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Cấp thoát nướcA00; A01; D0715
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D0715
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng.)A00; A01; D0715
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Kế toánA00; A01; D07----
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm.)A00; A01; D07----
Đại Học Quốc Tế Sài GònKhoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm)A00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Sài GònQuản trị kinh doanh ( gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; C00; D0115
Đại Học Văn Hóa TPHCMBảo tàng họcA00; C00; D01; D1515
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9618
Học Viện Hàng Không Việt NamCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9017.5
Học Viện Hàng Không Việt NamKỹ thuật hàng khôngA00; A01; D90----
Đại Học Ngân Hàng TPHCMChương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D90----
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMHệ thống thông tin chương trình chất lượng caoA00; A01; D0120
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMHệ thống thông tin chương trình tiên tiếnA00; A01; D0120
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMAn toàn thông tin chương trình chất lượng caoA00; A01; D01----
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMTruyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng caoA00; A01; D01----
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học máy tính chương trình chất lượng caoA00; A01; D01----
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMXã hội họcA00; D01; D1419.5
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMĐô thị họcA00; A01; D01; D14----
Đại Học Sư Phạm TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D9019.75
Đại Học Sư Phạm TPHCMQuản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0119.5
Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Tin họcA00; A01; D9019
Đại Học Sư Phạm TPHCMTâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; D7817
Đại Học Sư Phạm TPHCMCông tác xã hộiA00; C00; D01; D78----
Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Quốc phòng - An ninhA00; A01; C00; D01----
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại NghĩaKỹ thuật cơ khíA00; A01----
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại NghĩaCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01----
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại NghĩaKhoa học máy tínhA00; A01----
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại NghĩaGiáo dục Quốc phòng - An ninhA00; A01; D01----

Xem thêm: Khối A gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối A
 
  • Chủ đề
    20 diem 2017 2018 2019 2020 chọn trường dai hoc diem chuan khối a tphcm tuyển sinh
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,746
    Bài viết
    467,573
    Thành viên
    339,849
    Thành viên mới nhất
    chicstore.accessories
    Top