Nam nữ 2000 mệnh gì, tuổi con gì hợp với hướng, màu sắc, con số nào
Thông tin chung về Nam và nữ sinh năm 200:
1. Nam sinh năm 2000
- Mệnh: Kim
- Quẻ mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
- Con số hợp: 3, 4, 9
Hướng tốt:
Hướng kỵ:
2. Nữ sinh năm 2000
- Mệnh: Kim - Bạch lạp Kim
- Quẻ mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp 6, 7, 8
Hướng tốt:
Hướng xấu:
Thông tin chung về Nam và nữ sinh năm 200:
- Năm sinh: 2000 tức là sinh từ ngày 7/2/2000 - 27/01/2001 theo dương lịch
- Năm sinh âm lịch: Canh Thìn - Tuổi con Rồng - Thứ Tính Chi Long - Rồng khoan dung
- Mệnh ngũ hành: Kim - Bạch lạp Kim - Vàng Chân Đèn
1. Nam sinh năm 2000
- Mệnh: Kim
- Quẻ mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
- Con số hợp: 3, 4, 9
Hướng tốt:
- Bắc - Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Nam - Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Nam - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
Hướng kỵ:
- Tây Bắc - Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Bắc - Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây - Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Nam - Lục sát: Nhà có sát khí
2. Nữ sinh năm 2000
- Mệnh: Kim - Bạch lạp Kim
- Quẻ mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp 6, 7, 8
Hướng tốt:
- Tây Bắc - Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Bắc - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Tây - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Tây Nam - Diên niên: Mọi sự ổn định
Hướng xấu:
- Bắc - Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông - Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Nam - Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Nam - Hoạ hại: Nhà có hung khí