Trong Unit 5 của chương trình tiếng Anh lớp 6 chúng ta sẽ học chủ đề Things I Do, tức là những điều tôi làm với những phần hướng dẫn chi tiết dịch và có dịch nghĩa để bạn tham khảo
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
UNIT 5: THINGS I DO
A. MY DAY (MỘT NGÀY CỦA TÔI)
1. Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Mỗi ngày, Nga thức dậy lúc 6 giờ
Mỗi sáng tôi đi học.
Cô ấy đi học.
Mỗi chiều, tôi chơi trò chơi.
Cô ấy chơi trò chơi.
Mỗi tối, tôi làm bài tập về nhà.
Cô ấy làm bài tập về nhà
2. Xem lại bài tập A1. Hỏi và trả lời với bạn học.
a) What does Nga do every day? (Nga làm gì mỗi ngày?)
=> Every day she gets up at six.
b) What does she do every morning? (Cô ấy làm gì mỗi sáng?)
=> Every morning, she goes to school.
c) What does she do every afternoon? (Cô ấy làm gì mỗi chiều?)
=> Every afternoon, she plays games.
d) What does she do every evening? (Cô ấy làm gì mỗi tối?)
=> Every evening, she does her homework.
3. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đoạn hội thoại với bạn học.
What do you do after school?
(Bạn làm gì sau giờ học?)
4. Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập:
a) What does Lan do after school? (Lan làm gì sau giờ học?)
=> She does the housework.
b) What does Ba do after school? ( Ba làm gì sau giờ học?)
=> Ba/He watches television.
c) What does Thu do after school? ( Thu làm gì sau giờ học?)
=> Thu/She reads.
d) What does Nam do after school? ( Nam làm gì sau giờ học?)
=> Nam/He listens to music
5. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.
Bản dịch:
Ba: Bạn và Nga làm gì sau giờ học?
Lan: Tụi mình chơi bóng chuyền.
Ba: Thu và Vui làm gì?
Lan: Họ chơi bóng đá.
Ba: Con gái chơi bóng đá hả?
Lan: Ừ, đúng vậy.
Ba: Bạn có chơi bóng đá không?
Lan: Không, mình không.
Ba: Thế Nga có chơi bóng đá không?
Lan: Không, cô ấy không.
6. Nghe và trả lời. Nói Yes, I do hoặc No, I don't
a) Do you play sports? (Bạn có chơi thể thao không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
b) Do you watch television? (Bạn có xem tivi không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
c) Do you do the housework? (Bạn có làm bài tập về nhà không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
d) Do you play volleyball? (Bạn có chơi bóng chuyền không?)
=> No, I don't. ( Không, mình không.)
e) Do you listen to music? (Bạn có nghe nhạc không?)
=> No, I don't. (Không, mình không.)
f) Do you read? (Bạn có đọc sách không?)
=> Yes, I do. (Có, mình có.)
g) Do you do your housework? (Bạn có làm việc nhà không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
B. MY ROUTINE (THỜI KHOÁ BIỂU CỦA TÔI.)
1. Đọc.
Bản dịch:
- Xin chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm vòi hoa sen. Tôi ăn một bữa sang thịnh soạn.
- Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có các tiết học từ 7 giờ tới 11 giờ 15.
- Tôi ăn trưa lúc 11 giờ 30. Vào buổi chiều, tôi chơi thể thao. Tôi về nhà lúc 5 giờ.
- Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
2. Hoàn thành bảng vào trong vở bài tập. Viết thời gian ở dạng số.
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
UNIT 5: THINGS I DO
A. MY DAY (MỘT NGÀY CỦA TÔI)
1. Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Mỗi ngày, Nga thức dậy lúc 6 giờ
Mỗi sáng tôi đi học.
Cô ấy đi học.
Mỗi chiều, tôi chơi trò chơi.
Cô ấy chơi trò chơi.
Mỗi tối, tôi làm bài tập về nhà.
Cô ấy làm bài tập về nhà
2. Xem lại bài tập A1. Hỏi và trả lời với bạn học.
a) What does Nga do every day? (Nga làm gì mỗi ngày?)
=> Every day she gets up at six.
b) What does she do every morning? (Cô ấy làm gì mỗi sáng?)
=> Every morning, she goes to school.
c) What does she do every afternoon? (Cô ấy làm gì mỗi chiều?)
=> Every afternoon, she plays games.
d) What does she do every evening? (Cô ấy làm gì mỗi tối?)
=> Every evening, she does her homework.
3. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đoạn hội thoại với bạn học.
What do you do after school?
(Bạn làm gì sau giờ học?)
I watch television. (Tôi xem tivi.) | Ba watches television. (Ba xem tivi.) |
I do the housework. (Tôi làm việc nhà.) | Lan does the housework. (Lan làm việc nhà.) |
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.) | Nam listen to music. (Nam nghe nhạc.) |
I read. (Tôi đọc sách.) | Thu reads. (Thu đọc sách.) |
4. Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập:
a) What does Lan do after school? (Lan làm gì sau giờ học?)
=> She does the housework.
b) What does Ba do after school? ( Ba làm gì sau giờ học?)
=> Ba/He watches television.
c) What does Thu do after school? ( Thu làm gì sau giờ học?)
=> Thu/She reads.
d) What does Nam do after school? ( Nam làm gì sau giờ học?)
=> Nam/He listens to music
5. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.
Bản dịch:
Ba: Bạn và Nga làm gì sau giờ học?
Lan: Tụi mình chơi bóng chuyền.
Ba: Thu và Vui làm gì?
Lan: Họ chơi bóng đá.
Ba: Con gái chơi bóng đá hả?
Lan: Ừ, đúng vậy.
Ba: Bạn có chơi bóng đá không?
Lan: Không, mình không.
Ba: Thế Nga có chơi bóng đá không?
Lan: Không, cô ấy không.
6. Nghe và trả lời. Nói Yes, I do hoặc No, I don't
a) Do you play sports? (Bạn có chơi thể thao không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
b) Do you watch television? (Bạn có xem tivi không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
c) Do you do the housework? (Bạn có làm bài tập về nhà không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
d) Do you play volleyball? (Bạn có chơi bóng chuyền không?)
=> No, I don't. ( Không, mình không.)
e) Do you listen to music? (Bạn có nghe nhạc không?)
=> No, I don't. (Không, mình không.)
f) Do you read? (Bạn có đọc sách không?)
=> Yes, I do. (Có, mình có.)
g) Do you do your housework? (Bạn có làm việc nhà không?)
=> Yes, I do. ( Có, mình có.)
B. MY ROUTINE (THỜI KHOÁ BIỂU CỦA TÔI.)
1. Đọc.
Bản dịch:
- Xin chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm vòi hoa sen. Tôi ăn một bữa sang thịnh soạn.
- Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có các tiết học từ 7 giờ tới 11 giờ 15.
- Tôi ăn trưa lúc 11 giờ 30. Vào buổi chiều, tôi chơi thể thao. Tôi về nhà lúc 5 giờ.
- Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
2. Hoàn thành bảng vào trong vở bài tập. Viết thời gian ở dạng số.
ACTION (Hoạt động) | TIME (thời gian) |