Trong tiếng Anh để diễn tả những hành động do chính bản thân mình gây ra hoặc để nhấn mạnh hành động do chủ thể của hành động gây ra, người ta thường dùng đại từ phản thân.
Đại từ phản thân thường đứng sau động từ, sau chủ ngữ hoặc đứng cuối câu.
Đại từ phản thân bao gồm:
I => myself
He => himself
She => herself
It => itself
We => ourselves
They => themselves
You => yourself / yourselves
Dưới đây là một số bài tập để các bạn thực hành nhé
Bài 1: Điền vào chỗ trống đại từ phản thân thích hợp
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp nhất vào chỗ trống.
1.Goodbye, Maria and Martin. Please take good care of _____
Đáp án:
Bài 1:
Bài 2:
Đại từ phản thân bao gồm:
I => myself
He => himself
She => herself
It => itself
We => ourselves
They => themselves
You => yourself / yourselves
Dưới đây là một số bài tập để các bạn thực hành nhé
Bài 1: Điền vào chỗ trống đại từ phản thân thích hợp
- He always does the homework by _____
- I hurt _____ quite badly falling down the stairs.
- The children do all the homework _____ without any help.
- She blames _____ for all what happened.
- They all enjoyed _____ very much on the summer vacation.
- We have made the decision _____
- I will buy _____ a nice expensive smartphone.
- My sister and I often decorate the house _____ at Tet.
- Hoang cut _____ while he was chopping onions for the salad.
- Rose and Daniel gave _____ rings on their wedding
- The students are encouraged to help _____ instead of competing with each other.
- My dad prepared dinner _____ on my birthday.
- You have to take care of _____
- My younger sister can dress _____ She doesn’t need any help.
- I introduce ______ to my new classmates.
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp nhất vào chỗ trống.
1.Goodbye, Maria and Martin. Please take good care of _____
- themselves
- yourself
- yourselves
- itself
- yourself
- yourselves
- herself
- himself
- myself
- yourself
- himself
- themselves
- herself
- yourself
- himself
- yourself
- myself
- herself
- ourselves
- themselves
- yourselves
- ourselves
- themselves
- yourselves
Đáp án:
Bài 1:
- himself
- myself
- themselves
- herself
- themselves
- ourselves
- myself
- ourselves ( my sister and I => we => ourselves)
- himself
- themselves
- themselves
- himself
- yourself/ yourselves
- herself
- myself
Bài 2:
- C
- A
- C
- B
- C
- B
- A
- B