Đây là những cụm từ tiếng Anh cũng khá phổ biến, thay vì nói tiếng Việt bạn sử dụng tiếng Anh sẽ đỡ sến và nhìn chuyên nghiệp hơn
Buồn: sad
Buồn quá, buồn quá đi: so sad
Buồn chán, buồn phiền: boring
Buồn ngủ: sleepy
Tôi buồn ngủ quá: I'm sleepy
Buồn nôn: nausea
Buồn cười: funny
Muồn nói "Tôi buồn quá" thì bạn có thể dùng: So sad!
Hoặc bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
Buồn: sad
Buồn quá, buồn quá đi: so sad
Buồn chán, buồn phiền: boring
Buồn ngủ: sleepy
Tôi buồn ngủ quá: I'm sleepy
Buồn nôn: nausea
Buồn cười: funny
Muồn nói "Tôi buồn quá" thì bạn có thể dùng: So sad!
Hoặc bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
- really sad about (something)
- really sad (to hear…)
- upset / unhappy about (something)
- a little down
- down in the dumps
- a bit depressed
- miserable
- in pieces
- distraught (pronounced "dis – trort")
- devastated
- heart-broken
- absolutely gutted
- Chủ đề
- buồn