buồn, buồn chán, buồn ngủ trong tiếng Anh là gì

Đây là những cụm từ tiếng Anh cũng khá phổ biến, thay vì nói tiếng Việt bạn sử dụng tiếng Anh sẽ đỡ sến và nhìn chuyên nghiệp hơn :troll2:

Buồn: sad
Buồn quá, buồn quá đi: so sad
Buồn chán, buồn phiền: boring
Buồn ngủ: sleepy
Tôi buồn ngủ quá: I'm sleepy
Buồn nôn: nausea
Buồn cười: funny


Muồn nói "Tôi buồn quá" thì bạn có thể dùng: So sad!

Hoặc bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
  • really sad about (something)
  • really sad (to hear…)
  • upset / unhappy about (something)
  • a little down
  • down in the dumps
  • a bit depressed
  • miserable
  • in pieces
  • distraught (pronounced "dis – trort")
  • devastated
  • heart-broken
  • absolutely gutted
 
  • Chủ đề
    buồn
  • Top