Các trường hợp đặc biệt trong cách phát âm đuôi ed

1. naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo
2. wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
3. beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
4. sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
5.
hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
6.
wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
7.
rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
8.
ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
9.
dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
10. learned (adj) "ed" đọc là /id/
learned (v) "ed" đọc là /d/
11. blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
12. cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
13. crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
14. crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
15. used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng
16. aged (adj) "ed" đọc là /id/
 
Sửa lần cuối:
Top