Châu Á có bao nhiêu nước? Danh sách các nước châu Á và thủ đô

Châu Á gồm những nước nào, danh sách các nước châu Á và thủ đô của họ

Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới và có dân số nhiều nhất thế giới hiện nay. Châu Á hiện tại có khoảng 53 quôc gia và vùng lãnh thổ chia làm nhiều vùng khác nhau. Bạn đã bao giờ thắc mắc rằng châu Á có bao nhiêu quốc gia chưa?

Danh sách các nước châu Á và thủ đô(có thể thiếu 1 vài nước)
STTTên nướcTên tiếng ViệtThủ đô
1GeorgiaGeorgiaTbilis
2AzerbaijanAzerbaijanBaku
3ArmeniaArmeniaYerevan
4CyprusĐảo SípNicosia
5LebanonLi BăngBeirut
6IsraelIsraelJerusalem
7SyriaSyriaDamascus
8Saudi ArabiaẢ Rập SaudiRiyadh
9YemenYemenSanaa
10OmanOmanMuscat
11JordanJordanAmman
12United Arab EmiratesCác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtAbu Dhari
13QatarQatarDoha
14BahrainBa ranhManama
15KuwaitKuwaitKuwait
16IraqIraqBaghdad
17IranIranTehran
18TurkmenistanTurkmenistanAshkhabad
19AfganistanAfganistanKabul
20TajikistanTajikistanDushanbe
21PakistanPakistanIslamabad
22UzbekistanUzbekistanTashkent
23KyrgyzstanKyrgyzstanBishkek
24KazakhstanKazakhstanAstana
25IndiaẤn ĐộNew Delhi
26MaldivesMaldivesMale
27Sri LankaSri LankaColombo
28NepalNepalKathmandu
29BhutanBhutanThimphu
30BangladeshBangladeshDhaka
31MyanmarMyanmarYangoon
32ThailandThái LanBangkok
33MalaysiaMalaysiaKuala Lumpur
34SingaporeSingaporeSingapore
35IndonesiaIndonesiaJakarta
36BruneiBruneiBandar Seri Begawan
37CambodiaCampuchiaPhnom Penh
38LaosLàoVietiane
39VietnamViệt NamHa Noi
40PhilippeansPhilippeansManila
41TaiwanĐài LoanT'aipei
42ChinaTrung QuốcBeijing
43North KoreaTriều TiênP'yongyang
44South KoreaHàn QuốcSeoul
45JapanNhật BảnTokyo
46Timor-LesteĐông TimorDili


Lưu ý nếu tính về địa lý thì nước Nga, Thổ Nhỹ Kỳ có lãnh thổ vừa thuộc châu Á và châu Âu. Tuy nhiên 2 nước này đều thuộc châu Âu.

Danh sách các nước châu Á và vùng lãnh thổ tính theo diện tích
STTQuốc gia và Vùng lãnh thổDiện tích
1 Nhật Bản377.930
2 Trung Quốc9.596.961
3 Indonesia1.919.440
4 Ấn Độ3.201.446
5 Hàn Quốc99.678
6 Triều Tiên120.538
7 Đài Loan36.188
8 Hong Kong1.104
9 Ma Cao29 hay 29.5
10 Mông Cổ1.564.100
11 Malaysia330.803
12 Singapore705
13 Brunei5.765
14 Thái Lan513.120
15 Việt Nam331.212
16 Cambodia181.035
17 Đông Timor14.874
18 Myanmar676.578
19 Lào236.800
20 Philippines300.000
21 Bangladesh143.998
22Nepal147.181
23 Bhutan38.394
24 Maldives300
25 Sri Lanka65.610
26 Pakistan796.095
27 Kazakhstan2.724.900
28 Uzbekistan447.400
29 Turkmenistan488.100
30 Afghanistan652.090
31 Kyrgyzstan199.951
32 Tajikistan143.100
33 Iran2.628.750
34 Iraq438.371
35 Ả Rập Saudi2.149.690
36 UAE83.600
37 Kuwait17.818
38 Qatar11.586
39 Bahrain750
40 Yemen527.968
41 Oman309.500
42 Jordan89.342
43 Lebanon10.452
44 Syria185.180
45 Gruzia69.700
46 Armenia29.750
47 Azerbaijan86.600
48 Síp9.251
49 Palestine6.220
50 Israel22.072
51 Nam Ossetia3.600
52 Abkhazia8.660
53 Nagorno-Karabakh11.458


Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, các số liệu chỉ mang tính tương đối

Xem thêm: Tên và thủ đô các nước Đông Nam Á mới nhất hiện nay
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
  • Chủ đề
    cac nuoc chau a châu á chau a gom nuoc nao thu do
  • Top