Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng anh lớp 6- Đề số 1

Có thể có rất nhiều dạng đề khác nhau trong môn tiếng anh lớp 6 tùy vào bài học, tuy nhiên vfo.vn sẽ tổng hợp một số đề mẫu để các bạn tham khảo và tập làm để có kết quả cao hơn và cũng hiểu hơn về kiến thức của từng bài và phần văn phạm tiếng anh lớp 6
I. Find the word which has a different sound in the part underlined

1/ A. Hope B. Homework C. Come D. Don’t
2/ A. Farm B. Walk C. After D. Class
3/ A. Teacher B. Chess C. Lunch D. School

II. Put the verbs in the bracket in the correct form

1. They (watch)……….………. TV about 2 hours a day.
2. My mother can’t answer the phone because she (cook)……….………. dinner.
3. Phong and Minh ……….………. (ride) their bicycles to school from Monday to Friday.
4. Those students……….………. (practice) speaking English at the moment.
5. My family likes (spend)……………….. our summer holidays at the seaside.

III.Choose the best answer by circling the A, B, C or D

1.I am having a math lesson but I forgot my………………..I have some difficulty.
A. Calculator B. Rubber C. Pencil case D. Pencil sharpener
2. We are excited……………….the first day of school
A. At B. With C. About D. In
3. School………………..at a quarter to five
A. Isn’t B. Doesn’t finish C. Don’t finish D. Have
4. A good friend is ready to…………………things with his classmates
A. Listen B. Read C. Share D. Write

ĐÁP ÁN
I.
1/ A :[FONT=&quot] hope /həʊp/[/FONT]
[FONT=&quot]Các từ còn lại : come /kʌm/, homework [/FONT]/'həʊmwɜ:k/
[FONT=&quot]2/ B: walk [/FONT]/wɔ:k/
[FONT=&quot]Các từ còn lại: farm[/FONT]/fɑ:m/ , after /'ɑ:ftə[r]/, class /klɑ:s/
3/ D: school/sku:l/
Các từ còn lại teacher /'ti:t∫ə[r]/ , [FONT=&quot]chess [/FONT]/t∫es/ , [FONT=&quot]lunch [/FONT]lʌnt∫/
[FONT=&quot]II.[/FONT]

  1. watch
  2. cooks
  3. ride
  4. practise
  5. spending (Cấu trúc: like + Ving: thích làm cái gì)
[FONT=&quot]Thì hiện tại đơn: Chủ ngữ ‘I, We, They,You’ + Động từ giữ nguyên[/FONT]
[FONT=&quot] Chủ ngữ ‘ He, She, It’ + Động từ thêm ‘s’ hoặc ‘es’[/FONT]
[FONT=&quot]III.[/FONT]
[FONT=&quot]1.A[/FONT]
[FONT=&quot]Calculator: máy tính, rubber: cao su, pencil case: hộp bút chì, pencil sharpener: gọt bút chì[/FONT]
[FONT=&quot]2.C[/FONT]
[FONT=&quot]Dịch: Chúng tôi rất háo hức về ngày đầu tiên đến trường[/FONT]
[FONT=&quot]cấu trúc: be excited about st: thích thứ về cái gì[/FONT]
[FONT=&quot]3.B[/FONT]
[FONT=&quot]Dịch: Trường học chưa kết thúc lúc 5 giờ kém 15 phút[/FONT]
[FONT=&quot]4.C[/FONT]
[FONT=&quot]Dịch: Một người bạn tốt là một người sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với bạn cùng lớp.[/FONT]
[FONT=&quot]Cấu trúc: share something with somebody: chia sẻ cái gì đó với ai.[/FONT]
[FONT=&quot]
[/FONT]
 
  • Chủ đề
    đề kiểm tra 15 phút
  • Top