Năm 2017, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.000 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 34 ngành với điểm chuẩn từ 20 điểm đến 28,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin mã ngành KT22 với 28,25 điểm và thấp nhất là 20 điểm với các ngành Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) và Quản lý hệ thống công nghiệp.
Một số ngành trường Đại học Bách khoa Hà Nội lấy điểm khá cao như: Cơ điện tử với 27 điểm; Cơ khí – Động lực với 25,75 điểm; Điện tử - Viễn thông với 26,25 điểm; Điện - Điều khiển và Tự động hóa với 27,25 điểm; Kỹ thuật y sinh với 25,25 điểm;….
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn với các ngành chó điểm chuẩn tương đương nhau như:
25,5 với các ngành như: Điện tử - Viễn thông mã ngành TT21 và Cơ điện tử mã ngành TT11.
25,75 với các ngành như: ngành Cơ khí – Động lực mã ngành KT12 và ngành Toán – Tin mã ngành KT23.
23,75 với các ngành như: ngành Kinh tế - Quản lý và ngành Kinh tế - Quản lý KQ3
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 34 ngành với điểm chuẩn từ 20 điểm đến 28,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin mã ngành KT22 với 28,25 điểm và thấp nhất là 20 điểm với các ngành Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) và Quản lý hệ thống công nghiệp.
Một số ngành trường Đại học Bách khoa Hà Nội lấy điểm khá cao như: Cơ điện tử với 27 điểm; Cơ khí – Động lực với 25,75 điểm; Điện tử - Viễn thông với 26,25 điểm; Điện - Điều khiển và Tự động hóa với 27,25 điểm; Kỹ thuật y sinh với 25,25 điểm;….
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn với các ngành chó điểm chuẩn tương đương nhau như:
25,5 với các ngành như: Điện tử - Viễn thông mã ngành TT21 và Cơ điện tử mã ngành TT11.
25,75 với các ngành như: ngành Cơ khí – Động lực mã ngành KT12 và ngành Toán – Tin mã ngành KT23.
23,75 với các ngành như: ngành Kinh tế - Quản lý và ngành Kinh tế - Quản lý KQ3
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | KT11 | Cơ điện tử | 27 | |
2 | TT11 | Cơ điện tử | 25.5 | |
3 | KT12 | Cơ khí – Động lực | 25.75 | |
4 | KT13 | Nhiệt – Lạnh | 24.75 | |
5 | Kinh tế - Quản lý | Kinh tế - Quản lý | 23.75 | |
6 | TT14 | Vật liệu | 22.75 | |
7 | KT21 | Điện tử - Viễn thông | 26.25 | |
8 | TT21 | Điện tử - Viễn thông | 25.5 | |
9 | KT22 | Công nghệ thông tin | 28.25 | |
10 | TT22 | Công nghệ thông tin | 26.75 | |
11 | KT23 | Toán - Tin | 25.75 | |
12 | KT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa | 27.25 | |
13 | TT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa | 26.25 | |
14 | TT25 | Kỹ thuật y sinh | 25.25 | |
15 | KT31 | Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường | 25 | |
16 | KT32 | Kỹ thuật in | 21.25 | |
17 | KT41 | Dệt-May | 24.5 | |
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật | 22.5 | |
19 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân | 23.25 | |
20 | KQ1 | Kinh tế - Quản lý | 23 | |
21 | KQ2 | Kinh tế - Quản lý | 24.25 | |
22 | Kinh tế - Quản lý KQ3 | Kinh tế - Quản lý KQ3 | 23.75 | |
23 | TA1 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 | |
24 | TA2 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 | |
25 | QT11 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 23.25 | |
26 | QT12 | Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 22 | |
27 | QT13 | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | 20 | |
28 | QT14 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 23.5 | |
29 | QT15 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 22 | |
30 | QT21 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 21.25 | |
31 | QT31 | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21 | |
32 | QT32 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21.25 | |
33 | QT33 | Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | 20.75 | |
34 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp | 20 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc bach khoa diem chuan ha noi