Năm 2017, Trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.500 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) công bố điểm chuẩn cho 19 ngành với điểm chuẩn từ 16,5 điểm đến 23 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 23 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm dành cho các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải;….
Một số ngành trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) lấy điểm khá cao như: Kỹ thuật điện, điện tử với 21,25 điểm; Kinh tế xây dựng với 20,25 điểm; Kế toán với 21,25 điểm;….
Trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) đưa ra điểm chuẩn tương đương nhau cho một số ngành như:
17 điểm dành cho các ngành: Kỹ thuật xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)
16,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải
16,75 điểm dành cho các ngành như: Công nghệ kỹ thuật giao thông và Kỹ thuật môi trường
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc): Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) công bố điểm chuẩn cho 19 ngành với điểm chuẩn từ 16,5 điểm đến 23 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 23 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm dành cho các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải;….
Một số ngành trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) lấy điểm khá cao như: Kỹ thuật điện, điện tử với 21,25 điểm; Kinh tế xây dựng với 20,25 điểm; Kế toán với 21,25 điểm;….
Trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc) đưa ra điểm chuẩn tương đương nhau cho một số ngành như:
17 điểm dành cho các ngành: Kỹ thuật xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)
16,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải
16,75 điểm dành cho các ngành như: Công nghệ kỹ thuật giao thông và Kỹ thuật môi trường
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận Tải ( cơ sở phía Bắc): Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.5 | |
2 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | |
3 | 52580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | 17 | |
4 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | |
5 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 19.5 | |
6 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 21.25 | |
7 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 23 | |
9 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.25 | |
10 | 52580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 17.75 | |
11 | 52840104 | Kinh tế vận tải | 16.5 | |
12 | 52840101 | Khai thác vận tải | 16.5 | |
13 | 52340301 | Kế toán | 20.15 | |
14 | 52340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 19.25 | |
15 | 52310101 | Kinh tế | 18 | |
16 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | |
17 | 52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16.75 | |
18 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.75 | |
19 | 52580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao) | 18.25 |