Năm 2017, Trường Đại học Hà Nôi tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.100 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 17 ngành với các khối như: A01, D01, D02, D03, D04, D05,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35,08 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ thông tin với 23 điểm.
Một số ngành trường Đại học Hà Nội lấy điểm khá cao như: Ngôn ngữ Anh với 34,58 điểm; Ngôn ngữ Nga với 28,92 điểm; Ngôn ngữ Pháp với 32,17 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 33,67 điểm; Ngôn ngữ Đức với 31,75 điểm; Ngôn ngữ Tây Ban Nha với 31,42 điêm; Ngôn ngữ Bồ Đào Nha với 27,75 điểm; Ngôn ngữ Italia với 30,17 điểm; Ngôn ngữ Nhật với 35, 08 điểm;….
Đối với khối D01 thì điểm chuẩn cao nhất là 35,08 với 2 ngành là Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và điểm chuẩn thấp nhất cho khối này là 23 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin.
Đối với khối D03 thì trường Đại học Hà Nội tuyển sinh với 2 ngành là Ngôn ngữ Phápvà Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) với điểm chuẩn lần lượt là 32,17 và 31,75 điểm.
Đối với các khối D02, D04, D06 thì trường chỉ tuyển sinh 1 ngành là Ngôn ngữ Nga với 28,92 điểm; Ngôn ngữ Nhật với 35,08 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 33,67 điểm; Ngôn ngữ Đức với 31,75 điểm.
Đối với khối A01 trường chỉ tuyển sinh với 1 ngành là 23 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Nam) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 17 ngành với các khối như: A01, D01, D02, D03, D04, D05,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35,08 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ thông tin với 23 điểm.
Một số ngành trường Đại học Hà Nội lấy điểm khá cao như: Ngôn ngữ Anh với 34,58 điểm; Ngôn ngữ Nga với 28,92 điểm; Ngôn ngữ Pháp với 32,17 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 33,67 điểm; Ngôn ngữ Đức với 31,75 điểm; Ngôn ngữ Tây Ban Nha với 31,42 điêm; Ngôn ngữ Bồ Đào Nha với 27,75 điểm; Ngôn ngữ Italia với 30,17 điểm; Ngôn ngữ Nhật với 35, 08 điểm;….
Đối với khối D01 thì điểm chuẩn cao nhất là 35,08 với 2 ngành là Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và điểm chuẩn thấp nhất cho khối này là 23 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin.
Đối với khối D03 thì trường Đại học Hà Nội tuyển sinh với 2 ngành là Ngôn ngữ Phápvà Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) với điểm chuẩn lần lượt là 32,17 và 31,75 điểm.
Đối với các khối D02, D04, D06 thì trường chỉ tuyển sinh 1 ngành là Ngôn ngữ Nga với 28,92 điểm; Ngôn ngữ Nhật với 35,08 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 33,67 điểm; Ngôn ngữ Đức với 31,75 điểm.
Đối với khối A01 trường chỉ tuyển sinh với 1 ngành là 23 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.58 |
2 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 28.92 |
3 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 32.17 |
4 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.67 |
5 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.75 |
6 | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31.42 |
7 | 52220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27.75 |
8 | 52220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30.17 |
9 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 35.08 |
10 | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 35.08 |
11 | 52220212 | Quốc tế học | D01 | 31.67 |
12 | 52320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 31.75 |
13 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 33.25 |
14 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 33.75 |
15 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 31 |
16 | 52340301 | Kế toán | D01 | 32.08 |
17 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 23 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Nam) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc ha noi diem chuan