Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là trên 1.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 25 ngành với điểm chuẩn từ 17 điểm đến 24 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm nay tương đối cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Hóa dược với 24 điểm và điểm thấp nhất là 17 điểm với các ngành như: địa lí tự nhiên và địa chất học.

Một số ngành trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm khá cao như: Máy tính và khoa học thông tin với 21,75 điểm; Công nghệ kỹ thuật hoá học với 21 điểm; Khoa học đất với 21,75 điểm; Công nghệ sinh học với 20,75 điểm;…
Một số ngành trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm tương đương nhau như:
18,75 điểm với các ngành như: Toán học, Toán – Tin ứng dụng,…
17,5 điểm với các ngành như: Công nghệ hạt nhân, Vật lí học, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường,…
17,75 với các ngành như: Thủy văn, Hải dương học, Quản lý tài nguyên và môi,….

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội: Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52460101
Toán học
18.75
2
Thí điểm
Toán – Tin ứng dụng
18.75
3
52460115
Toán cơ
19.75
4
52480105
Máy tính và khoa học thông tin
21.75
5
52440102
Vật lí học
17.5
6
52430122
Khoa học vật liệu
17.25
7
52520403
Công nghệ hạt nhân
17.5
8
52440221
Khí tượng học
18.5
9
52440224
Thủy văn
17.75
10
52440228
Hải dương học
17.75
11
52440112
Hoá học
19.75
12
52510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
21
13
52720403
Hoá dược
24
14
52510401 CLC
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23)
17.25
15
52440217
Địa lí tự nhiên
17
16
52850103
Quản lý đất đai
17.5
17
52440201
Địa chất học
17
18
52520501
Kỹ thuật địa chất
18
19
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
17.75
20
52420101
Sinh học
18
21
52420201
Công nghệ sinh học
23.5
22
52420201 CLC
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23)
21.75
23
52440301
Khoa học môi trường
17.5
24
52440306
Khoa học đất
20.75
25
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc khoa hoc tu nhien diem chuan tphcm
  • Top