Năm 2017, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.500 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM công bố điểm chuẩn cho 44 ngành với các khối như: A01, B00, C00, D01, D02, D03, D04, D14, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. điểm chuẩn cao nhất là ngành Báo chí với 27,25 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 18,5 điểm của ngành đô thị học.
Một số ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM lấy điểm khá cao như: Giáo dục học với 21,75 điểm; Ngôn ngữ Pháp với 23,25 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 24,25 điểm; Quan hệ Quốc tế với 25,5 điểm; Ngôn ngữ Anh với 26,25;…
Đối với khối C00 điểm chuẩn cao nhất là ngành Báo chí với 27,25 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là Triết học với 21,5 điểm.
Đối với khối D01 điểm chuẩn cao nhất là 26,25 điểm ngành Ngôn ngữ anh và điêm thấp nhất là 19,75 điểm với ngành giáo dục học.
Đối với khối D14 thì điểm chuẩn cao nhất là 24,24 điểm của ngành Văn hóa học và điểm thấp nhất là 20,5 điểm với ngành Triết học.
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM công bố điểm chuẩn cho 44 ngành với các khối như: A01, B00, C00, D01, D02, D03, D04, D14, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. điểm chuẩn cao nhất là ngành Báo chí với 27,25 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 18,5 điểm của ngành đô thị học.
Một số ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM lấy điểm khá cao như: Giáo dục học với 21,75 điểm; Ngôn ngữ Pháp với 23,25 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 24,25 điểm; Quan hệ Quốc tế với 25,5 điểm; Ngôn ngữ Anh với 26,25;…
Đối với khối C00 điểm chuẩn cao nhất là ngành Báo chí với 27,25 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là Triết học với 21,5 điểm.
Đối với khối D01 điểm chuẩn cao nhất là 26,25 điểm ngành Ngôn ngữ anh và điêm thấp nhất là 19,75 điểm với ngành giáo dục học.
Đối với khối D14 thì điểm chuẩn cao nhất là 24,24 điểm của ngành Văn hóa học và điểm thấp nhất là 20,5 điểm với ngành Triết học.
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52140101 | Giáo dục học | C00 | 21.75 |
2 | 52140101 | Giáo dục học | B00, C01, D01 | 19.75 |
3 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.25 |
4 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 19.5 |
5 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 23.25 |
6 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 24.25 |
7 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 |
8 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 21 |
9 | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01, D03, D05 | 23.25 |
10 | 52220208 | Ngôn ngữ Italia | D01, D03, D05 | 21 |
11 | 52220213 | Đông phương học | D01, D04, D14 | 24 |
12 | 52220216 | Nhật Bản học | D01, D06, D14 | 25.5 |
13 | 52220217 | Hàn Quốc học | D01, D14 | 25 |
14 | 52220301 | Triết học | C00 | 21.5 |
15 | 52220301 | Triết học | A01, D01, D14 | 20.5 |
16 | 52220310 | Lịch sử | C00 | 22.5 |
17 | 52220310 | Lịch sử | D01, D14 | 20.25 |
18 | 52220320 | Ngôn ngữ học | C00 | 25 |
19 | 52220320 | Ngôn ngữ học | D01, D14 | 23 |
20 | 52220330 | Văn học | C00 | 24.5 |
21 | 52220330 | Văn học | D01, D14 | 22.5 |
22 | 52220340 | Văn hóa học | C00 | 24.5 |
23 | 52220340 | Văn hóa học | D01, D14 | 22.5 |
24 | 52310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 25.25 |
25 | 52310206 | Quan hệ Quốc tế | D14 | 25.5 |
26 | 52310301 | Xã hội học | C00 | 24.25 |
27 | 52310301 | Xã hội học | A00, D01, D14 | 22.25 |
28 | 52310302 | Nhân học | C00 | 22.25 |
29 | 52310302 | Nhân học | D01, D14 | 20.25 |
30 | 52310401 | Tâm lý học | C00 | 26.25 |
31 | 52310401 | Tâm lý học | B00, D01, D14 | 25 |
32 | 52310501 | Địa lý học | C00 | 24.75 |
33 | 52310501 | Địa lý học | A01, D01, D15 | 22.75 |
34 | 52320101 | Báo chí | C00 | 27.25 |
35 | 52320101 | Báo chí | D01, D14 | 25.5 |
36 | 52320201 | Thông tin học | C00 | 23 |
37 | 52320201 | Thông tin học | A01, D01, D14 | 21 |
38 | 52320201 | Thông tin học | C00 | 23.5 |
39 | 52320201 | Thông tin học | D01, D14 | 21.5 |
40 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.25 |
41 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14 | 25.5 |
42 | 52580112 | Đô thị học | A00,A01,D01,D14 | 18.5 |
43 | 52760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.5 |
44 | 52760101 | Công tác xã hội | D01, D14 | 22.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất