Năm 2017, Trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 800 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) công bố điểm chuẩn cho 16 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D07,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) đều là 15,5 điểm ( bằng với điểm chuẩn của Bộ Giao dục và Đào tạo).
Một số ngành trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) tuyển sinh như: Thiết kế nội thất; Kinh tế; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Công nghệ sinh học; Khoa học môi trường; Công nghệ chế biến lâm sản; Kỹ thuật công trình xây dựng; Chăn nuôi; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng; Thú y;….
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) công bố điểm chuẩn cho 16 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D07,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) đều là 15,5 điểm ( bằng với điểm chuẩn của Bộ Giao dục và Đào tạo).
Một số ngành trường Đại học Lâm nghiệp ( cơ sở 2) tuyển sinh như: Thiết kế nội thất; Kinh tế; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Công nghệ sinh học; Khoa học môi trường; Công nghệ chế biến lâm sản; Kỹ thuật công trình xây dựng; Chăn nuôi; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng; Thú y;….
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52210405 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
2 | 52310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
4 | 52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
5 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
6 | 52440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
7 | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
8 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
9 | 52620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
10 | 52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
11 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
12 | 52620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
13 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
14 | 52640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
15 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
16 | 52850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc lam nghiep diem chuan