Điểm chuẩn đại học Mỏ Địa chất Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Mỏ Địa Chất tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.580 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Mỏ Địa Chất đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Mỏ Địa Chất công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, A04, A06, B00, D01. Điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ Địa Chất năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử với 17,99 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm ( bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào) là các ngành như: Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng;….

Một số ngành trường Đại học Mỏ Địa Chất lấy điểm tương đối bằng nhau như:
16 điểm dành cho các ngành như: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến; Quản trị kinh doanh; Kỹ thuật môi trường
17 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý; Công nghệ kỹ thuật hóa học
15,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Quản lý đất đai; Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử (Học tại Vũng Tàu); Kế Toán; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật công trình xây dựng;….

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
DH101
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý
A00; A01
17
2
DH102
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; D01
17
3
DH103
Kỹ thuật địa chất
A00; A01;A04;A06
15.5
4
DH104
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
A00; A01; C01; D01
15.5
5
DH105
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng
A00; A01; D01
15.5
6
DH106
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
16.5
7
DH107
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01
17.99
8
DH108
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01
15.5
9
DH109
Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01
15.5
10
DH110
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00
16
11
DH111
Kế Toán
A00; A01; D01
15.5
12
DH111
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
16
13
DH113
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D01
15.5
14
DH301
Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử (Học tại Vũng Tàu)
A00; A01; D01
15.5
15
TT102
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01
16

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Luật Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc mo dia chat diem chuan
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,676
    Bài viết
    467,452
    Thành viên
    339,833
    Thành viên mới nhất
    duythinh2222
    Top