Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là khoảng 1.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: D01, D03, D04, D05, D79, D90…. Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35,5 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 27,5 điểm dành cho Sư phạm Tiếng Nga.

Một số ngành trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm khá cao như: Sư phạm Tiếng Pháp với 30,5 điểm; Sư phạm Tiếng Trung Quốc với 33 điểm; Sư phạm Tiếng Nhật với 34 điểm; Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 33,75 điểm; Ngôn ngữ Anh với 35,25 điểm; Ngôn ngữ Nga với 30,5 điểm; Ngôn ngữ Pháp với 32,25 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc với 34,5 điểm;….

Phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội dựa vào:
  • Kết quả bài thi THPT quốc gia;
  • Kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng;
  • Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
52140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D78; D90
34.5
2
52140232
Sư phạm Tiếng Nga
D01; D02; D78; D90
27.5
3
52140233
Sư phạm Tiếng Pháp
D01; D03; D78; D90
30.5
4
52140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D01; D04; D78; D90
33
5
52140236
Sư phạm Tiếng Nhật
D01; D06; D78; D90
34
6
52140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
D01; D78; D90
33.75
7
52220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D78; D90
35.25
8
52220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D78; D90
30.5
9
52220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03; D78; D90
32.25
10
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D78; D90
34.5
11
52220205
Ngôn ngữ Đức
D01; D05; D78; D90
32.5
12
52220209
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06; D78; D90
35.5
13
52220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D78; D90
35.5
14
52220211
Ngôn ngữ Ảrập
D01; D78; D90
30
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc ngoai ngu diem chuan ha noi
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,746
    Bài viết
    467,574
    Thành viên
    339,849
    Thành viên mới nhất
    chicstore.accessories
    Top