Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn cho 27 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 ( theo điểm sàn của Điểm chuẩn của Bộ Giao dục và Đào tạo). Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm nay đưa ra điểm chuẩn không cao.

Điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm của ngành Quản trị khách sạn và Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, điểm chuẩn thấp nhất theo điểm sàn là 15,5 với các ngành như: Thanh nhạc, Piano, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử,….

Đa số các ngành của trường Đại học Nguyễn Tất Thành đều lấy điểm chuẩn theo điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo. Đối với hai ngành là Y học Dự phòng và Dược thì điểm chuẩn cao hơn một xíu cụ thể là: 18 điểm đối với Y học Dự phòng và 16 điểm với Dược.

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành: Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52210205
Thanh nhạc
15.5
2
52210208
Piano
15.5
3
52210403
Thiết kế đồ họa
15.5
4
52210405
Thiết kế nội thất
15.5
5
52220113
Việt Nam học
17.5
6
52220201
Ngôn ngữ Anh
15.5
7
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
15.5
8
52340101
Quản trị kinh doanh
17
9
52340107
Quản trị khách sạn
21
10
52340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
21
11
52340201
Tài chính ngân hàng
15.5
12
52340301
Kế toán
15.5
13
52340404
Quản trị nhân lực
15.5
14
52380107
Luật kinh tế
15.5
15
52420201
Công nghệ sinh học
15.5
16
52480201
Công nghệ thông tin
15.5
17
52510203
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
15.5
18
52510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
17.5
19
52510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15.5
20
52520201
Kỹ thuật điện, điện tử
15.5
21
52540101
Công nghệ thực phẩm
15.5
22
52580102
Kiến trúc
15.5
23
52580208
Kỹ thuật xây dựng
15.5
24
52720103
Y học Dự phòng
18
25
52720401
Dược
16
26
52720501
Điều dưỡng
15.5
27
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQG 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc nguyen tat thanh diem chuan
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,667
    Bài viết
    467,441
    Thành viên
    339,833
    Thành viên mới nhất
    duythinh2222
    Top