Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là trên 3.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn cho 31 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C01, D01, D90,V00,V01, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Răng – hàm- măt với số điểm là 21 điểm ; điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điêm bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo.

Đa số ngành của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đều lấy bằng điểm chuẩn với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo như: Công nghệ điện ảnh - truyền hình, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Kinh tế, Quan hệ quốc tế, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng,….

Có một ngành trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh với điểm chuẩn là 16,5 điểm dành cho ngành dược học (A00; B00; D90).

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng : Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
52210302
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
H00; H01; V00; V01
15.5
2
52210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; V00; V01
15.5
3
52210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; V00; V01
15.5
4
52210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; V00; V01
15.5
5
52220113
Việt Nam học
A01; C00; D01; D78
15.5
6
52220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D90; D96
15.5
7
52220203
Ngôn ngữ Pháp
A01; D01; D03; D96
15.5
8
52220215
Trung Quốc học
A01; C00; D01; D04
15.5
9
52220216
Nhật Bản học
A01; C00; D01; D06
15.5
10
52220217
Hàn Quốc học
A01; C00; D01; D78
15.5
11
52310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D90
15.5
12
52310206
Quan hệ quốc tế
A00; A01; C00; D01
15.5
13
52320104
Truyền thông đa phương tiện
A01; C00; D01; D78
15.5
14
52340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
15.5
15
52340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D90
15.5
16
52380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
15.5
17
52440301
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D90
15.5
18
52480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D90
15.5
19
52520201
Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D90
15.5
20
52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00; A01; D01; D90
15.5
21
52580102
Kiến trúc
V00; V01
15.5
22
52580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D90
15.5
23
52580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D90
15.5
24
52720332
Xét nghiệm y học
A00; B00; D90
15.5
25
52720401
Dược học
A00; B00; D90
16.5
26
52720501
Điều dưỡng
A00; B00; D90
15.5
27
52720503
Phục hồi chức năng
A00; B00; D90
15.5
28
52380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
15.5
29
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
15.5
30
52340107
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
15.5
31
52720601
Răng - Hàm - Mặt
A00; B00; D90
21

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc quoc te hong bang diem chuan tphcm
  • Top